Gia Sư Tiếng Anh Phú Quốc Dạy Học Tiếng Anh Lớp 4 Online Chuẩn Bộ Giáo Dục

Đối với các bạn học sinh lớp 4, tiếng Anh giao tiếp rất quan trọng. Vậy làm sao để con có thể học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 hiệu quả? Có phương pháp dạy trẻ hiệu quả nào tại nhà ba mẹ có thể áp dụng cho con? Cùng Monkey tìm chi tiết trong bài viết dưới đây.

Bạn đang xem: Dạy học tiếng anh lớp 4


*

Dưới đây là một số từ vựng giao tiếp chủ đề chào hỏi ba mẹ có thể hướng dẫn cho bé học và thực hành:


Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Morning

/ˈmɔːnɪŋ/

Buổi sáng

Afternoon

/ˌɑːftəˈnuːn/

Buổi chiều

Evening

/ˈiːvnɪŋ/

Buổi tối

Goodbye

/ˌɡʊdˈbaɪ/

Chào tạm biệt

Hometown

ˈhəʊmtaʊn/

Thị trấn

Tomorrow

/təˈmɒrəʊ/

Ngày mai

Again

/əˈɡeɪn/

Lại

See

/siː/

Gặp

Primary School

/ˈpraɪməri skuːl/

Trường Tiểu học


Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chủ đề địa lý

Trong chương trình tiếng Anh giao tiếp lớp 4, các bạn sẽ được làm quen với những mẫu câu hỏi về quê quán, quốc tịch của một ai đó. Biết được những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này không chỉ giúp các bạn học sinh có thêm vốn từ vựng giao tiếp mà còn giúp các bé khám phá thêm nhiều vùng đất mới mẻ trên bản đồ thế giới.

*

Khi dạy các bé từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề địa lý, ba mẹ hãy kết hợp tranh, hình ảnh biểu tượng của nước đó để con ghi nhớ từ vựng nhanh hơn nhé.


Từ vựng

Dịch nghĩa

United States

Nước Mỹ

Amarican

Người Mỹ

England

Nước Anh

English

Người Anh

Australia

Nước Úc

Australian

Người Úc

Australian

Người Úc

Japan

Nước Nhật Bản

Japanese

Người Nhật Bản

Malaysia

Nước Malaysia

Malaysian

Người Malaysia

Vietnam

Nước Việt Nam

Vietnamese

Người Việt Nam


Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thời gian

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian là những từ vựng được sử dụng rất thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Chúng ta có thể sử dụng những từ ngữ này trong các câu chào hỏi (chào buổi sáng, chào buổi chiều, chào buổi tối) hay để dùng trong các câu hỏi giờ trong ngày, thứ trong tuần, tháng trong năm…

*


Chủ đề

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Đơn vị thời gian

Second

/ˈsekənd/

Giây

Minute

/ˈmɪnɪt/

Phút

Hour

/ˈaʊə(r)/

Giờ

Week

/wiːk/

Tuần

Month

/mʌnθ/

Tháng

Year

/jɪə(r)/

Năm

Thứ trong tuần

Monday

/ˈmʌndeɪ/

Thứ Hai

Tuesday

/ˈtjuːzdeɪ/

Thứ Ba

Wednesday

/ˈwenzdeɪ/

Thứ Tư

Thursday

/ˈθɜːzdeɪ/

Thứ Năm

Friday

/ˈfraɪdeɪ/

Thứ sáu

Saturday

/ˈsætədeɪ/

Thứ bảy

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

Tháng trong năm

January

/ˈdʒænjuəri/

Tháng 1

February

/ˈfebruəri/

Tháng 2

March

/mɑːtʃ/

Tháng 3

April

/ˈeɪprəl/

Tháng 4

May

/meɪ/

Tháng 5

June

dʒuːn/

Tháng 6

July

/dʒuˈlaɪ/

Tháng 7

August

/ɔːˈɡʌst/

Tháng 8

September

/sepˈtembə(r)

Tháng 9

October

/ɒkˈtəʊbə(r)/

Tháng 10

November

/nəʊˈvembə(r)/

Tháng 11

December

/dɪˈsembə(r)/

Tháng 12


Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề địa điểm

Trong giao tiếp tiếng Anh lớp 4, nếu ai đó hỏi con những câu như nhà bạn ở đâu? Bạn học ở trường nào? Bạn đang ở đâu đấy?... thì con sẽ trả lời như thế nào? Những từ vựng tiếng Anh chủ đề về địa điểm dưới đây rất cần thiết để con đáp lại những câu hỏi trên.


Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Address

/əˈdres/

Địa chỉ

Alley

/ˈæli/

Ngõ

Street

/striːt/

Đường

Bookshop

/ˈbʊkʃɒp/

Hiệu sách

Bridge

/brɪdʒ/

Cầu

Beach

/biːtʃ/

Bãi biển

Bakery

/ˈbeɪkəri/

Cửa hàng bánh

Cinema

/ˈsɪnəmə/

Rạp chiếu phim

Road

/rəʊd/

Đường

District

/ˈdɪstrɪkt/

Quận

Village

/ˈvɪlɪdʒ/

Làng

Home

/həʊm/

Nhà

Zoo

/zuː/

Sở thú

Supermarket

/ˈsuːpəmɑːkɪt/

Siêu thị

Library

/ˈlaɪbrəri/

Thư viện

Park

/pɑːk/

Công viên

Playground

/ˈpleɪɡraʊnd/

Sân chơi

Market

/ˈmɑːkɪt/

Chợ

Mall

/mɔːl

Trung tâm thương mai

Hospital

/ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện

Health center

/ˈhelθ sentə(r)/

Trung tâm chăm Y tế


Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày

Các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày của trẻ rất đa dạng: Đi học, đi xem phim, chơi đá bóng, thăm ông bà… Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh mô tả hoạt động phổ biến nhất trong ngày của trẻ.

*


Chủ đề

Từ vựng

Dịch nghĩa

Các hoạt động trong ngày, tuần hay tháng

Go swimming

Đi bơi

Go to the zoo

Đi thăm sở thú

Help my parent

Giúp đỡ ba mẹ

Visit my grandparents

Thăm ông bà

Watch TV

Xem TV

Listening to music

Nghe nhạc

Do exercise

Tập thể dục

Make a kite

Làm một con diều

Ride a bike

Đi xe đạp

Hoạt động yêu thích

cook

Nấu ăn

Play soccer

Đá bóng

Play chess

Chơi cờ

Play the piano

Chơi piano

Dance

Khiêu vũ/ nhảy

Sing

Hát


Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề môn học

Làm thế nào để hỏi – đáp những câu liên quan đến môn học như: Ngày hôm nay chúng ta học môn gì? Chúng ta học môn Toán khi nào đấy? Môn học yêu thích của mình là Khoa học…

*

Để giao tiếp cơ bản, ba mẹ đừng quên dạy cho bé những từ vựng tiếng Anh sau:


Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Subject

ˈsʌbdʒɪkt/

Môn học

Maths

/mæθs/

Toán

English

/ˈɪŋɡlɪʃ/

Tiếng Anh

Science

/ˈsaɪəns/

Khoa học

History

/’histri/

Lịch sử

Geography

/dʒiˈɒɡrəfi/

Địa lý

Art

/ɑːt/

Mỹ thuật

Music

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

Vietnamese

/ˌviːetnəˈmiːz/

Tiếng Việt

Ethics

/’eθiks/

Đạo đức

Craft

/kraft/

Thủ công


Từ vựng giao tiếp chủ đề nghề nghiệp

Hỏi đáp về nghề nghiệp rất thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp lớp 4. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp phổ biến:


Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Architect

/ˈɑːkɪtekt/

Kiến trúc sư

Artist

/ˈɑːtɪst/

Nghệ sĩ

Barber

/ˈbɑːbə(r)/

Thợ cắt tóc

Doctor

/ˈdɒktə(r)/

Bác sĩ

Dentist

/ˈdentɪst/

Nha sĩ

Dancer

/ˈdɑːnsə(r)/

Diễn viên múa

Chef

/ʃef/

Đầu bếp

Cashier

/kæˈʃɪə(r)/

Thu ngân

Driver

/ˈdraɪvə(r)/

Lái xe

Electrician

/ɪˌlekˈtrɪʃn/

Thợ điện

Engineer

/ˌendʒɪˈnɪə(r)/

Kỹ sư

Farmer

/ˈfɑːmə(r)/

Nông dân

Fireman

/ˈfaɪəmən/

Lính cứu hỏa

Fisherman

/ˈfɪʃəmən/

Ngư dân

Worker

/ˈwɜːkə(r)/

Công nhân

Journalist

/ˈdʒɜːnəlɪst/

Nhà báo

Nurse

/nɜːs/

Y tá

Painter

/ˈpeɪntə(r)/

Họa sĩ

Pilot

/ˈpaɪlət/

Phi công


Tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề sở thích

Làm thế nào để hỏi hay diễn đạt những câu như: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? Tớ thích đi thả diều; Tớ thích ngồi xem tivi; Tớ thích đọc truyện… Những từ vựng tiếng Anh chủ đề về sở thích chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh.

*


Từ vựng

Dịch nghĩa

Draw picture

Vẽ tranh

Fly a kite

Thả diều

Play badminton

Chơi cầu lông

Collect stamps

Sưu tập tem

Play a drum

Chơi trống

Read comic books

Đọc truyện tranh

Plant a tree

Trồng cây

Make models

Làm/ lắp mô hình

To the cinema

Đi xem phim

Walk the dog

Dắt chó đi dạo

Go for a walk

Đi dạo

Hobby

Sở thích

Like

Thích


Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề quần áo

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 4 ứng dụng rất nhiều trong các tình huống giao tiếp hỏi giá quần áo khi đi mua đồ, liệt kê những trang phục trong tủ đồ của mình hay mô tả trang phục nào đó…

*


Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

T-shirt

/ˈtiː ʃɜːt/

Áo thun

Sweater

/ˈswetə(r)/

Áo nỉ

Jacket

/ˈdʒækɪt/

Áo khoác

Jean

/dʒiːn/

Quần jeans

Socks

/sɒk/

Tất

Pajamas

/pəˈdʒɑːməz/

Bộ đồ ngủ

Shoes

/ʃuː/

Giày

Skirt

/skɜːt/

Váy

Dress

/dres/

Đầm

Suit

/suːt/

Bộ quàn áo com lê

Shirt

/ʃɜːt/

Áo sơ mi

Tie

/taɪ/

Cà vạt

Scarf

/skɑːf/

Khăn

Glasses

/ˈaɪɡlɑːs/

Kính


Chủ đề các ngày lễ trong năm

Tại Việt Nam và trên thế giới có rất nhiều ngày lễ lớn trong năm. Những từ Monkey tổng hợp dưới đây là những từ vựng về chủ đề lễ hội được sử dụng phổ biến nhất:


Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

New Year’s Day

njuː jɪə(r)’z deɪ/

Ngày đầu năm mới

Christmas Eve

/ˈkrɪsməs iːv/

Đêm Giáng sinh

Christmas

/ˈkrɪsməs/

Giáng sinh

Halloween

/ˌhæloʊˈiːn/

Lễ hội Halloween

The lunar new year

/ðə ˈluːnər nuː jɪr/

Tết Nguyên đán

Children’s Day

/ˈtʃɪldrənz deɪ/

Quốc tế thiếu nhi

Mid – Autumn Festival

/mɪd – ˈɔːtəm ˈfestɪvl/

Tết Trung thu


Chủ đề đồ ăn/ đồ uống

Học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 không thể thiếu những câu mời đáp về chủ đề ăn uống. Đơn giản như câu hỏi/ đáp: Bạn có muốn uống gì không? Ba mẹ chuẩn bị món ăn gì cho bữa tối? Con muốn ăn cơm, ăn mì…

*

Dưới đây là những từ vựng về chủ đề ăn uống phổ biến nhất cho trẻ


Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Rice

/raɪs/

Cơm

Soup

/suːp/

Súp

Bread

/bred/

Bánh mì

Steak

/steɪk/

Bít tết

Noodles

/ˈnuːdl/

Beef

/biːf/

Thịt bò

Pork

/pɔːk/

Thịt lợn

Chicken

/ˈtʃɪkɪn/

Thịt gà

Fish

/fɪʃ/

Vegetable

/ˈvedʒtəbl/

Rau

Milk

/mɪlk/

Sữa

Egg

/eɡ/

Trứng

Yoghurt

/ˈjɒɡət/

Sữa chua

Juice

/dʒuːs/

Nước ép

Water

/ˈwɔːtə(r)/

Nước


Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp cơ bản lớp 4

Chương trình tiếng Anh giao tiếp lớp 4 cung cấp cho các bạn học sinh rất nhiều mẫu câu hỏi, đáp về những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Dưới đây là tổng hợp những mẫu câu tiếng Anh lớp 4 thông dụng ba mẹ có thể cùng con ôn tập tại nhà:

*


Chủ đề

Mẫu câu hỏi/ đáp

Dịch nghĩa

Chào hỏi

Nice to meet you/ Nice to see you

Rất vui khi được làm quen với cậu

Good morning/ Good afternoon/ Good evening

Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều/ Chào buổi tối

Nice to see you again

Rất vui khi gặp lại bạn

Tạm biệt

Goodbye

Tạm biệt nhé

See you later/ See you tomorrow

Gặp bạn sau nhé/ Gặp bạn vào sáng mai nhé

Good night

Chúc ngủ ngon

Quốc tịch

What nationality are you?

My nationality is Vietnamese

Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Việt Nam

Hỏi đáp về ngày sinh nhật

When’s your/her/his birthday?

It’s in October (Tôi sinh vào tháng 10)

It’s on the fourth of October (Tôi sinh ngày 4 tháng 10)

Khi nào là sinh nhật của bạn/ cô ấy/ anh ấy nhỉ?

Vào tháng 10 đó!

Nó là ngày mùng 4 tháng 10

Hôm nay là ngày bao nhiêu

What day is it today?

Today is the second of May

Hôm nay là ngày bao nhiêu đấy?

Hôm nay là ngày mùng 2 tháng 5 rồi

Hỏi đáp về trường, lớp, môn học

Where is your (his/her) school?

It’s in Kim Ma Street

Trường học của bạn (cô ấy/ anh ấy) ở đâu vậy?

Nó nằm trên đường Kim Mã

What class are you in?

I’m in class 4

Bạn học lớp mấy?

Tôi học lớp 4

What subject do you have today?

I have Science and History

Hôm nay cậu học môn gì đó?

Mình có môn Khoa học và Lịch sử

Hỏi đáp ai đó đang làm gì?

What are you doing?

I’m watching TV

Bạn đang làm gì thế?

Mình đang xem TV

Mời ai đó uống nước

Would you like to drink some orange juice?

Yes, please!/ No, thanks

Bạn có muốn uống một chút nước cam không?

Mình có, vui lòng lấy giúp mình nhé/ Mình không/ cảm ơn!

Hỏi giờ

What time is it?/What’s the time?

It’s 2 o’clock

Mấy giờ rồi nhỉ?

2h rồi đó

Hỏi về nghề nghiệp của một ai đó

What does your father do?

My father is a doctor

Ba của bạn làm gì đó?

Ba mình là bác sĩ

Hỏi đáp giá cả

How much is it?/ How much are they?

It’s one hundred thousand VND/They are one hundred thousand VND

Món đồ này bao nhiêu nhỉ?/ Những món đồ này giá bao nhiêu ạ?

Nó có giá 100.000 VNĐ/ Chúng có giá 100.000 VNĐ

Rủ ai đó đi đâu

Would you like to go to the bookshop?

Great/ Sorry, I can’t

Bạn muốn đi hiệu sách không?

Tuyệt, đi thôi/ Xin lỗi, mình không đi được.


Phương pháp dạy trẻ lớp 4 học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

Để quá trình học tiếng Anh giao tiếp của trẻ lớp 4 đạt hiệu quả, ba mẹ cần có phương pháp hướng dẫn con học phù hợp. Cụ thể:

*

Tạo môi trường để bé luyện kỹ năng nghe nói tiếng Anh: Điều cần nhất khi học tiếng Anh giao tiếp là bé có môi trường để thực hành kỹ năng nghe nói của mình. Nếu có thể giao tiếp tiếng Anh, ba mẹ hãy cố gắng giao tiếp cùng con mỗi ngày. Nếu không thạo tiếng Anh, ba mẹ vẫn có thể tạo môi trường để bé rèn luyện bằng cách cho con tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh cùng bạn bè, thường xuyên cho con đến các khu vui chơi có người nước ngoài hay đơn giản là học tiếng Anh qua app có chức năng ghi âm và điều chỉnh giọng nói…

Học tiếng Anh qua các đoạn hội thoại ngắn: Những đoạn hội thoại ngắn trong phim hoạt hình, truyện tiếng Anh… là những nguồn tư liệu hữu ích để trẻ rèn luyện kỹ năng tiếng Anh giao tiếp của mình.

Tập phản xạ nhanh bằng tiếng Anh: Để có phản xạ tiếng Anh tốt, điều quan trọng là con cần có vốn từ vựng vững chắc về những chủ đề giao tiếp thông dụng đó. Việc tích lũy từ vựng là cả một quá trình, đòi hỏi lộ trình học rõ ràng của trẻ.

Để hỗ trợ trẻ học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 hiệu quả tại nhà, ba mẹ đừng bỏ lỡ 2 ứng dụng học tiếng Anh hàng đầu cho bé tại Việt Nam và trên thế giới – Monkey Junior và Monkey Stories.

Để giúp con học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 tại nhà hiệu quả, ba mẹ hãy tải và cho con trải nghiệm miễn phí 2 ứng dụng học tập trên nhé. Monkey luôn sẵn sàng đồng hành cùng ba mẹ trên hành trình cùng con chinh phục tiếng Anh!

Tiếng Anh lớp 4 cần học những gì và học như thế nào hiệu quả? Mời bố mẹ tham khảo bài viết của cisnet.edu.vn để biết tất tần tật các bí kíp học tiếng Anh lớp 4 siêu hiệu quả ngay tại nhà!

Cách học tiếng Anh lớp 4

Trong thời đại Internet phát triển, tự học tiếng Anh không còn xa lạ với nhiều người. Một số gia đình cũng không có thời gian đưa trẻ tới các trung tâm để học thêm nên chọn cho con tự học ở nhà.

Thế nhưng, không phải đứa trẻ nào cũng đạt được kết quả như mong muốn nếu không có các thầy cô kèm cặp. Vậy phải làm thế nào? Dưới đây là một số phương pháp giúp bố mẹ hỗ trợ trẻ lớp 4 tự học tiếng Anh tại nhà một cách hiệu quả:

1. Lựa chọn app học tiếng Anh phù hợp

Có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh lớp 4 miễn phí trên mạng Internet. Song, bố mẹ cần chọn cho con phần mềm phù hợp. Ngoài ra, hãy đồng hành cùng con để việc học đạt kết quả tốt. Để trẻ “tự bơi” với các app đôi khi không mang lại kết quả cao.

2. Thường xuyên cho con xem các video hoặc chương trình tiếng Anh

Video, phim hoạt hình, chương trình bằng tiếng Anh luôn là công cụ hữu ích nếu muốn trẻ cải thiện khả năng nghe nói. Phương pháp vừa học vừa chơi này hữu ích, thế nhưng cũng cần giới hạn thời gian để học sinh lớp 4 không bị ảnh hưởng tới việc học và cả thị lực của con.

3. Khuyến khích trẻ sử dụng tiếng Anh tại nhà

*

Giống như bất kỳ ngôn ngữ nào khác, việc sử dụng và giao tiếp tiếng Anh thường xuyên sẽ giúp trẻ cải thiện và ghi nhớ vốn từ, cách phát âm. Đây cũng là cơ hội để trẻ có phản xạ nhanh nhạy và tự tin hơn.

4. Ưu tiên nghe nói hơn là luyện viết

Đối với trẻ lớp 4 nói riêng và tiểu học nói chung, kỹ năng nghe nói vẫn cần được ưu tiên hơn. Mặc dù không nên coi nhẹ phần ngữ pháp, nhưng con sẽ được học nhiều kiến thức này ở trường. Khi học tiếng Anh ở nhà, bố mẹ nên khuyến khích con nói càng nhiều càng tốt, nếu sửa lỗi ngữ pháp nhiều sẽ làm cho trẻ cảm thấy sợ nói tiếng Anh.

5. Cho trẻ tham gia các lớp học tiếng Anh trực tuyến

Cho con học với nhóm nhỏ hoặc một thầy - một trò là phương pháp học để không nhàm chán. Ngoài ra, việc học này sẽ cải thiện được khả năng giao tiếp của trẻ. Đặc biệt, đối với những gia đình bố mẹ không giỏi ngoại ngữ thì nên áp dụng cách học tiếng Anh như thế này.

Chương trình học tiếng Anh lớp 4

Bạn đang phân vân dạy học tiếng Anh lớp 4 cần tập trung vào những gì? Về cơ bản, bố mẹ nên bám sát chương trình sách giáo khoa lớp 4 nếu chưa biết dạy con những gì. Dưới đây là những đơn vị kiến thức mà học sinh lớp 4 học tiếng Anh cần học:

Một số từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề

*

Ở lớp 4, học sinh được học một số từ vựng liên quan đến các chủ đề gần gũi hàng ngày như thức ăn, các môn học ở trường, sở thích cá nhân…

Đồ ăn thức uống

• egg /ɛg/: trứng

• sausages /ˈsɒsɪʤɪz/: xúc xích

• ice-cream /ˈaɪsˈkriːm/: kem

• yoghurt /ˈjɒgə(ː)t/: sữa chua

• juice /ʤuːs/: nước ép trái cây

• biscuits /ˈbɪskɪts/: bánh quy

• pizza /ˈpiːtsə/: bánh pizza

• hamburger /ˈhæmbɜːgə/: bánh kẹp

• chips /ʧɪps/: khoai tây chiên

• cheesecake /ˈʧiːzkeɪk/: bánh phô mai

• apple pie /ˈæpl paɪ/: bánh táo

Nghề nghiệp

• photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia

• painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ

• poet /ˈpəʊət/: nhà thơ

• actor /ˈæktər/: diễn viên

• director /dəˈrektər/: đạo diễn

• architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư

• electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện

• engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư

• scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học

• police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát

• firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa

• teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên

• astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ

*

Địa lý, địa danh

• school /skuːl/: trường học

• library /ˈlaɪ.brer.i/: thư viện

• city /ˈsɪt.i/: thành phố

• village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê

• circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc

• cinema /ˈsɪn.ə.mə/: rạp chiếu phim

• farm /fɑːrm/: trang trại

• hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện

• market /ˈmɑːr.kɪt/: chợ

• supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị

• station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga

• museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng

• bookstore /ˈbʊk.stɔːr/: hiệu sách

• zoo /zuː/: vườn bách thú

• square /skweər/: quảng trường

Đồ dùng học tập

• notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ ghi chép

• book /bʊk/: sách giáo khoa

• marker /ˈmɑːkə /: bút lông

• colored pencil /ˈkʌləd. ˈpensəl/: bút chì màu

• crayon /ˈkreɪən/: bút màu sáp

• cutter /ˈkʌtə/: dao rọc giấy

• paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: kẹp giấy

• dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển

• compass /ˈkʌmpəs/: compa

Trang phục

• uniform /’junifɔm/: đồng phục

• sandals /sændlz/: dép xăng đan

• sneakers /sniːkəz/: giày thể thao

• baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: nón lưỡi trai

• helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm

• coat /kōt/: áo khoác

• shirt /ʃɜːt/: áo sơ mi

• overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm

• parka /ˈpɑː.kə/: áo khoác có mũ

• skirt /skɜːrt/: chân váy

• scarf /skɑːrf/: khăn quàng

• swimsuit /ˈswɪm.sjuːt/: đồ bơi

Ngày tháng

• Monday /ˈmʌndeɪ/: thứ 2

• Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/: thứ 3

• Wednesday /ˈwenzdeɪ/: thứ 4

• Thursday /ˈθɜːzdeɪ/: thứ 5

• Friday /ˈfraɪdeɪ/: thứ 6

• Saturday /ˈsætədeɪ/: thứ 7

• Sunday /ˈsʌndeɪ/: chủ nhật

• January /‘dʒænjʊərɪ/: tháng 1

• February /‘febrʊərɪ/: tháng 2

• March /mɑrtʃ /mɑːtʃ/: tháng 3

• April /‘eɪprəl/: tháng 4

• May /meɪ/: tháng 5

• June /dʒuːn/: tháng 6

• July /dʒu´lai/: tháng 7

• August /ɔː’gʌst/: tháng 8

• September /sep’tembə/: tháng 9

• October /ɒk’təʊbə/: tháng 10

• November /nəʊ’vembə/: tháng 11

• December /dɪ’sembə/: tháng 12

Cách học tiếng Anh lớp 4: Môn học

• Mathematics /,mæθə’mætiks/: Toán học

• Literature /’litrət∫ə/: Ngữ văn (Văn học)

• History /ˈhɪs.tər.i/: Lịch sử

• Geography /dʒi’ɒgrəfi/: Địa lý

• Music /’mju:zik/: Âm nhạc

• Crafts /krɑːft/: Thủ công

• Painting /ˈpeɪntɪŋ/: Hội họa (Mỹ thuật)

Hoạt động yêu thích

• go swimming /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: đi bơi

• go camping /gəʊ ˈkæmpɪŋ/: đi cắm trại

• build things /bɪld θɪŋz/: chơi xếp hình

• fly kites /flaɪ kaɪts/: thả diều

• travel /ˈtræv.əl/: đi du lịch

• climbing /ˈklaɪmɪŋ/: leo núi

• cycling /ˈsaɪklɪŋ/: đạp xe

2. Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 cơ bản

*

Học tiếng Anh lớp 4, trẻ được làm quen và thực hành với các mẫu câu giao tiếp đơn giản trong đời sống hàng ngày. Chẳng hạn như chào hỏi, hỏi về ngày tháng, sở thích…

Chào hỏi, tạm biệt

Ví dụ:

• Good morning/afternoon/evening: Chào buổi sáng/chiều/tối!

• Nice to meet you/Nice to see you (again): Rất vui được gặp (lại) bạn!

• Good bye: Tạm biệt!

• See you later: hẹn gặp lại!

Hỏi thăm sức khỏe

How + to be + S?

S + to be + well/fine/bad, thanks.

Ví dụ:

• How are you today? (Hôm nay bạn thế nào?)

• I am fine, thanks (Tôi ổn, cảm ơn.)

Quốc tịch

Where + to be + S + from?

S + to be + from + place

Ví dụ:

• Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)

• I am from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam.)

Thứ ngày

What is the date today?/What day is it today?

It is + the + date + of + month

Ví dụ:

• What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)

• Today/It is the second of December (Hôm nay là ngày 2 tháng 12)

Hỏi về ngày sinh nhật

When’s your/her/his birthday?

It’s + in + month / It’s + on + the + date

Ví dụ:

When is your birthday? (Sinh nhật của bạn ngày nào?).

It"s on the eighth of June. (Mình sinh ngày 8 tháng 6).

Hỏi về môn học, trường lớp

What subject do/does + S + like?

S + like + …

Ví dụ:

• What subject do you like? (Cậu thích học môn nào?)

I like math. (Tớ thích học toán).

Hỏi về sở thích

What are your hobbies? / What do you like doing?

I + like + V-ing / My hobby is + V-ing

Ví dụ:

• What is your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

• I like swimming. (Tớ thích đi bơi).

Hỏi giờ

What time is it? / What’s the time?

It’s + số giờ + (o’clock)

Ví dụ:

• What time is it? / What’s the time? (Bây giờ là mấy giờ?)

• It’s 6 o’clock. (Bây giờ là 6 giờ).

Mời ăn uống

Would you like some + đồ ăn/thức uống?

Yes, please.

No, thanks / No, thank you.

Xem thêm: Những Câu Chuyện Về Luật Nhân Quả, Top 10 Câu Chuyện Hay Về Luật Nhân Quả

Ví dụ:

• Would you like some chicken? (Bạn có muốn một chút thịt gà không?)

• No, thank you (Không. Cảm ơn).

Rủ ai đó đi đâu

Would you like to + V?

Great! / That’s a great idea.

Ví dụ:

• Would you like to go the cinema? (Bạn có muốn đi xem phim không?)

• Great! (Tuyệt).

3. Bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 4

*

Khi học tiếng Anh lớp 4, trẻ được học các dạng bài tập cơ bản như chọn từ, nối từ, sắp xếp để hoàn thành câu, trả lời câu hỏi với đoạn văn có sẵn…

Dạng 1: Bài tập nối từ
1. doctorA. bơi
2. MondayB. thư viện
3. teacherC. nhảy
4. pupilD. thứ 5
5. danceE. bác sĩ
6. swimG. học sinh
7. ThursdayH. thứ 2
8. libraryI. giáo viên

Đáp án:

1 – E

2 – H

3 – I

4 – G

5 – C

6 – A

7 – D

8 - B

Dạng 2: Bài tập hoàn thành câu

1. Where …………you from?

I’m …………Vietnam.

2. What’s ………………name?

My name ……………Minh.

3. ………………is he from?

He……………from Sweden

4. What …………is today?

…………is Sunday.

5. What’s the …………today?

It …………October 10th 2022.

6. How many people …………there in your family?

There are 4……………in my family.

7. What …………your hobby?

My …………………is reading books.

8. Where ……………you study?

I study at Ly Thuong Kiet Primary School.

Đáp án

1. Where are you from?

I’m from Vietnam.

2. What’s your name?

My name is Minh.

3. Where is he from?

He is from Sweden.

4. What day is today?

Today is Sunday.

5. What’s the date today?

It is October 10th 2022.

6. How many people are there in your family?

There are 4 people in my family.

7. What is your hobby?

My hobby is reading books.

8. Where do you study?

I study at Ly Thuong Kiet Primary School.

Dạng 3: Bài tập sắp xếp để được câu hoàn chỉnh

1. She / an / engineer / to / be / wants.

………………………………………………………………………

2. Where / from / are / you?

………………………………………………………………………

3. is / today / the / What / date?

………………………………………………………………………

4. you / What / subject / do / like?

………………………………………………………………………

5. often / How / you / play / do / football?

………………………………………………………………………

6. mother’s / What / is / your name/?

………………………………………………………………………

7. time does / What / go to bed / you?

………………………………………………………………………

8. you / to / nice / meet /.

………………………………………………………………………

Đáp án:

She wants to be an engineer. Where are you from? What is the date today? What subject do you like? How often do you play football? What is your mother’s name? What time do you go to bed? Nice to meet you.

Dạng 4: Dạng bài tập chọn đáp án đúng

1. He’s ________ engineer.

A. a B. the C. an

2. ________ do you like bears?

A. Why B. Where C. What

3. I want some books. Let’s go to the________.

A. bookshop B. zoo C. school

4. I’m ________ . I’d like a hamburger.

A. thirty B. angry C. hungry

5. ________do you like doing?

A. When B. What C. Where

Đáp án:

1 – C

2 – A

3 – A

4 – C

5 – B

Công cụ hỗ trợ học tiếng Anh lớp 4 hiệu quả tại nhà

*

Để bố mẹ có thể hướng dẫn học tiếng Anh lớp 4 đạt kết quả cao, đừng bỏ qua các công cụ hữu ích như các phần mềm, kênh học tiếng Anh miễn phí… Chúng sẽ làm cho việc học ngoại ngữ của con dễ dàng và thú vị hơn.

1. Phần mềm học tiếng Anh lớp 4

Có rất nhiều phần mềm học tiếng Anh lớp 4 miễn phí hoặc mất phí, giúp trẻ học tiếng Anh hiệu quả. Song, một số phần mềm miễn phí thường bị giới hạn bài học hoặc chức năng. Để con học lâu dài, ba mẹ nên đầu tư vào 1 hoặc 2 phần mềm có tính phí, miễn chúng giúp trẻ học tốt.

cisnet.edu.vn gửi tới bố mẹ một ứng dụng học tiếng Anh phù hợp với học sinh lớp 4: Duolingo, Lingokids, Fun English, Fluent
U…

2. Website học tiếng Anh lớp 4 miễn phí

Học ngoại ngữ trên các website chắc hẳn không còn xa lạ với nhiều người. Mặc dù có rất nhiều trang web dạy tiếng Anh, song cần lựa chọn phù hợp với trình độ của trẻ để con không cảm thấy quá sức khi học.

Dưới đây là một số website học tiếng Anh phù hợp cho trẻ lớp 4:

• Starfall.com: https://www.starfall.com/h/

• Pbskids.org: https://pbskids.org/

3. Kênh Youtube học tiếng Anh lớp 4 miễn phí

So với việc học trên website, học ngoại ngữ bằng các kênh trên Youtube được khá nhiều bố mẹ lựa chọn cho trẻ. Thông qua các video và câu chuyện hấp dẫn, trẻ không chỉ được rèn luyện khả năng nghe, nâng cao vốn từ vựng mà còn hiểu hơn nhiều điều về thế giới quan.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.