Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau sẽ đủ điều kiện trở thành sinh viên của Cao đẳng FPT Polytechnic:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Sinh viên hệ chính quy các trường Cao đẳng, Đại học.
Bạn đang xem: Mã trường cao đẳng fpt
- Sinh viên đã hoàn thành chương trình Trung cấp và đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
HÌNH THỨC: XÉT TUYỂN HỒ SƠ
THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 2 năm 4 tháng, gồm 7 học kỳ liên tục.
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Công nghệ thông tin, bao gồm:
- Thiết kế, lập trình Website
- CNTT – Ứng dụng phần mềm
- Lập trình máy tính – Thiết bị di động (Không tuyển sinh tại cơ sở Cần Thơ)
- Thiết kế đồ họa – Mỹ thuật đa phương tiện
Kinh doanh, bao gồm:
- QTDN – Marketing & Sales
- Thương mại điện tử – Digital & Online Marketing
- Quan hệ công chúng – PR & Tổ chức sự kiện
Du lịch – Nhà Hàng – Khách sạn:
- Hướng dẫn du lịch
- Quản trị nhà hàng
- Quản trị khách sạn
Cơ khí, (điện) tự động hoá
- CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- CN kỹ thuật điện, điện tử
- Điện công nghiệp
- CN kỹ thuật cơ khí
Chăm sóc sức khỏe và Làm đẹp, bao gồm:
- Chăm sóc da và Spa
- Trang điểm nghệ thuật
- Phun xăm thẩm mỹ
- Công nghệ móng
HỒ SƠ NHẬP HỌC
- 01 Phiếu đăng ký có dán ảnh, theo mẫu được cung cấp tại các văn phòng tuyển sinh trên toàn quốc. Hoặc thí sinh có thể tải về từ website caodang.fpt.edu.vn hoặc tải về tại đây. (Phiếu đăng ký học phải có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc trường THPT nơi học sinh theo học.)
- 01 Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
- 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Lưu ý:
- Thí sinh bắt buộc phải bổ sung đầy đủ bản cứng các giấy tờ nói trên trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhập học tập trung.
- Trường hợp nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, thí sinh phải bổ sung bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT trong vòng 2 học kỳ đầu tiên.
HỌC PHÍ
Học phí của Khối ngành CNTT & Kinh tế – Kinh doanh
(áp dụng từ học kỳ Fall 2019)
Ngành học | FPT Polytechnic Hà Nội & Tp. Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ & Tây Nguyên |
Khối ngành Công nghệ thông tin | ||
Thiết kế web | 5.400.000 đ/học kỳ | 4.320.000 đ/học kỳ |
CNTT – Ứng dụng phần mềm | ||
Lập trình máy tính – Thiết bị di động | ||
Thiết kế đồ họa |
|
|
Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh | ||
Kế toán doanh nghiệp | 4.600.000 đ/học kỳ | 3.680.000 đ/học kỳ |
QTKD – Marketing & Sales | ||
QHCC – PR & Tổ chức sự kiện | ||
TMĐT – Digital & Online Marketing |
| FPT Polytechnic Hà Nội & Tp. Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ & Tây Nguyên |
Học phí Tiếng Anh (Học trong 4 học kỳ) | 2.600.000 đ/học kỳ | 2.080.000 đ/học kỳ |
Giáo trình học (Sinh viên tự mua giáo trình) | Giáo trình Top Notch 1 và Top Notch 2 |
| FPT Polytechnic Hà Nội & Tp. Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ & Tây Nguyên |
Học phí hệ cao đẳng (Học trong 7 kỳ) | 8.000.000 đ/học kỳ | 6.400.000 đ/học kỳ |
Đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4. |
** Giáo trình (áp dụng từ học kỳ Summer 2020): Giáo trình là bắt buộc và đóng cùng học phí theo kỳ. (Phí giáo trình có thể thay đổi theo kỳ học)
Phí giáo trình học kỳ 1 Khối ngành CNTT:
- Lập trình máy tính: 200.000đ.
- Thiết kế đồ họa: 200,000đ.
- Thiết kế trang Web: 200,000đ.
- Ứng dụng phần mềm: 200,000đ.
Phí giáo trình học kỳ 1 Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh:
- QTKD – Marketing & Sales: 150,000đ.
- Thương mại điện tử (Digital Marketing): 200,000đ.
- Quan hệ công chúng (PR & Tổ chức sự kiện): 100,000đ
Phí giáo trình học kỳ 1 Khối ngành Du lịch – Khách sạn – Nhà hàng (dự kiến): 150.000đ
Cơ sở Hà Nội: Tòa nhà FPT Polytechnic, phố Trịnh Văn Bô, Phường Phương Canh, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội.
Cơ sở Hải Phòng: 271 Lê Thánh Tông, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng.
Cơ sở Đà Nẵng: 137 Nguyễn Thị Thập, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.
Cơ sở Hồ Chí Minh:778/B1 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh.
Xem thêm: Hướng Dẫn Tập Kegel Bằng Hình Ảnh Và Video Cho Nam Giới, Hướng Dẫn Tập Kegel Cho Nam Bằng Hình Ảnh
Cơ sở Tây Nguyên: Tổ Dân Phố 8, Phường Tân An, TP Buôn Ma Thuộc, Đắk Lắk.
Cơ sở Cần Thơ: 288 Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
Trường Cao Đẳng FPT PolytechnicPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
Hồ Sơ Xét Tuyển Trường Cao Đẳng FPT Polytechnic:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Sinh viên hệ chính quy các trường Cao Đẳng, Đại Học.
– Sinh viên đã hoàn thành chương trình Trung Cấp và đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tuyển Sinh Trường Cao Đẳng FPT PolytechnicHỒ SƠ NHẬP HỌC TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
Hồ Sơ Nhập Học Trường Cao Đẳng FPT Polytechnic:
– 01 phiếu đăng ký học theo mẫu quy định của trường.
– 01 bản sao công chứng chứng minh nhân dân.
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
Trường Cao Đẳng FPT Polytechnic tổ chức tuyển sinh các ngành Cao đẳng như sau:
Nhóm ngành | Chuyên ngành |
Ngành công nghệ thông tin | -Phát triển phần mềm -Lập trình Web -Lập trình Mobile -Ứng dụng phần mềm -Xử lý dữ liệu |
Ngành quản trị kinh doanh | -Digital Marketing -Marketing & Sale -Quan hệ công chúng (PR) & Tổ chức sự kiện -Quản trị khách sạn -Quản trị nhà hàng -Logistic |
Ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | -Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa -Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử -Điện công nghiệp |
Ngành khác | -Thiết kế đồ họa -Hướng dẫn du lịch -Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Ngành chăm sóc sức khỏe và làm đẹp | -Chăm sóc da và Spa -Trang điểm nghệ thuật -Phun thêu thẩm mỹ -Công nghệ móng |
HỌC PHÍ TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
Học Phí Trường Cao Đẳng FPT PolytechnicHỌC PHÍ KỲ HỌC ĐỊNH HƯỚNG | ||
FPT Polytechnic Hà Nội & TP Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên, Hải Phòng | |
Số tiền | 2.600.000 VNĐ | 2.080.000 VNĐ |
HỌC PHÍ TIẾNG ANH | ||
Học phí tiếng Anh (học trong 4 học kỳ) | 2.600.000 VNĐ/học kỳ | 2.080.000 VNĐ/học kỳ |
Giáo trình học (sinh viên tự mua giáo trình) | Giáo trình Top Notch 1 và Top Notch 2 |
HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH | ||||||
– Thời gian đào tạo: 2 năm 4 tháng, gồm 7 học kỳ. – Học phí đóng vào đầu mỗi học kỳ. | ||||||
Đơn vị tính: VNĐ/học kỳ | ||||||
FPT Polytechnic Hà Nội | FPT Polytechnic TP Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng | FPT Polytechnic Cần Thơ | FPT Polytechnic Tây Nguyên | FPT Polytechnic Hải Phòng | |
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||||
Phát triển phần mềm | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Lập trình Web | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Lập trình Mobile | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 | 4.480.000 |
Ứng dụng phần mềm | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 | 4.480.000 |
Xử lý dữ liệu | 5.600.000 | 5.600.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Lưu ý: học phí đã bao gồm giáo trình chuyên ngành online hoặc bản cứng tùy ngành & tùy kỳ. | ||||||
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH | ||||||
Digital Marketing | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Marketing &Sale | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Quan hệ công chúng (PR) & Tổ chức sự kiện | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh |
Logistic | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 |
Lưu ý: học phí đã bao gồm giáo trình chuyên ngành online hoặc bản cứng tùy ngành & tùy kỳ. | ||||||
Quản trị khách sạn | 8.200.000 | 8.200.000 | 6.560.000 | 6.560.000 | Không tuyển sinh | 6.560.000 |
Quản trị nhà hàng | Không tuyển sinh | 8.200.000 | Không tuyển sinh | 6.560.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Lưu ý: Học phí chuyên ngành Quản trị Khách sạn và Quản Trị Nhà hàng đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4. | ||||||
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5.600.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Điện công nghiệp | 5.600.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 |
Lưu ý: học phí đã bao gồm giáo trình chuyên ngành online hoặc bản cứng tùy ngành & tùy kỳ. | ||||||
NGÀNH HỌC KHÁC | ||||||
Thiết kế đồ họa | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Hướng dẫn du lịch | 8.200.000 | 8.200.000 | 6.560.000 | 6.560.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5.600.000 | 5.600.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Lưu ý: học phí đã bao gồm giáo trình chuyên ngành online hoặc bản cứng tùy ngành & tùy kỳ. học phí chuyên ngành hướng dẫn du lịch đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4. |