Appreciate Đi Với Giới Từ Gì, Tất Tần Tật Cấu Trúc Appreciate Trong Tiếng Anh

sự cảm kích, sự phê phán, sự đánh giá là các bản dịch hàng đầu của "appreciation" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Mama, I really appreciate all you've done and continue to do for me. ↔ Con thực sự cảm kích tất cả những gì mẹ đã làm và tiếp tục làm vì con.


Mama, I really appreciate all you've done and continue to do for me.

Con thực sự cảm kích tất cả những gì mẹ đã làm và tiếp tục làm vì con.


I think you'll have a special appreciation for our work.

Một sự đánh giá đặc biệt cho công trình của tôi.


sự đánh giá caosâu sắcsự biết thưởng thứcsự biết đánh giásự nhân thứcsự nâng giá trịsự thấy rõsự đánh giá đúngkhả năng hân thưởngsự hiểu biết
*

*

(Isaiah 30:21; Matthew 24:45-47) Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class.

Bạn đang xem: Appreciate đi với giới từ gì


(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
None of us can ever adequately appreciate in mortality the full beneficial consequences of the Atonement.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
It is not uncommon for sincere readers to make such heartwarming expressions of appreciation after reading these magazines for just a short time.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm.
Surely not; so work hard to appreciate the good in your mate, and put your appreciation into words.—Proverbs 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
In such a situation, would you not appreciate it if others displayed an empathetic attitude toward you?
A consideration of what happened at that time will help us better to appreciate what is about to take place in our time.
Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta.
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
20 As true Christians, we appreciate the need for maintaining Christian neutrality and are determined to do so.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
When he was interviewed about the new album of Lệ Quyên, he said: "I"m glad because there"re more people appreciate my creations, especially younger audiences.
Hỏi ông về cảm xúc khi đĩa nhạc của Lệ Quyên mới vừa được phát hành, ông nói: "Tôi vui mừng được có thêm một số lượng lớn bạn yêu những tác phẩm của mình, đặc biệt là những khán giả trẻ tuổi.
(1 Corinthians 15:33; Philippians 4:8) As we grow in knowledge, understanding, and appreciation of Jehovah and his standards, our conscience, our moral sense, will help us to apply divine principles under whatever circumstances we face, even in very private matters.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
The teacher expressed her deep appreciation for the Bible-based comfort that these articles provided.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.

Xem thêm: Tình Cũ Hoàng Thùy Linh Và Người Yêu Cũ Từ Chối Có Con Với Tôi"


Cô bắn cho anh một ánh nhìn nói anh biết rằng cô không quá cảm kích trước câu bình luận tâng bốc của anh.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Trong tiếng Anh, ngoài cấu trúc THANK YOU đơn điệu, chúng ta vẫn còn một cấu trúc khác để thể hiện sự trân trọng hay sự đánh giá cao một ai đó hay việc gì đó, đó chính là cấu trúc APPRECIATE. Vậy các bạn đã biết APPRECIATE là gì? Cấu trúc APPRECIATE được sử dụng như thế nào? APPRECIATE có những ý nghĩa gì?


Hãy cùng cisnet.edu.vn tìm hiểu “tất tần tật” thông tin và kiến thức hữu ích về APPRECIATE nhé!

*
Cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh

I. Ý nghĩa

Appreciate là một động từ, thường mang nghĩa trân trọng, đánh giá cao, coi việc gì đó hay ai đó là quan trọng.

o Her family doesn't appreciate her. (Gia đình cô ấy không coi trọng cô.)o His talents are not fully appreciated in that company. (Tài năng của anh ấy không được hoàn toàn đánh giá cao tại công ty đó.)


Appreciate còn có nghĩa là cảm kích vì một hành động hay sự việc nào đó.

o Thanks for coming. I appreciate it. (Cảm ơn bạn vì đã đến. Tôi rất cảm kích vì điều đó.)o I would appreciate any comments you might have. (Tôi sẽ rất cảm kích với bất kỳ bình luận nào của bạn.)

Appreciate còn có một ý nghĩa là gia tăng về giá trị hay giá cả của hàng hóa hay mặt hàng nào đó qua một thời gian nhất định.

o Their investments have appreciated over the years. (Các khoản đầu tư của họ đã tăng giá trong những năm qua.)o We wanted a property that would appreciate in value. (Chúng tôi muốn một tài sản sẽ tăng cao về giá trị.)

Appreciate còn có nghĩa nhận ra một điều gì đó là đúng sự thật.

o What I failed to appreciate was the distance between the two cities. (Tôi đã không nhận ra được khoảng cách địa lý giữa hai thành phố.)o The experience helped me understand and appreciate some of the difficulties people face. (Những kinh nghiệm có được giúp tôi hiểu rõ và nhận ra một số khó khăn mà con người phải đối mặt.)

II. Cấu trúc

1. Cấu trúc 1

Cấu trúc Appreciate được sử dụng để thể hiện ý nghĩa trân trọng, đánh giá cao hay biết ơn ai đó vì điều gì hay hành động nào đó.


S + Appreciate + Noun/ Pronoun

o Your support is greatly appreciated. (Tôi biết ơn sự ủng hộ của bạn.)o We really appreciate the extra effort you're making. (Chúng tôi thật sự đánh giá cao những nỗ lực của bạn.)o I would appreciate it if you paid in cash. (Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn trả bằng tiền mặt.)


S + Appreciate + (Somebody) + V_ing/ Gerund

o I appreciate having the opportunity to discuss these important issues with you. (Tôi rất biết ơn vì có cơ hội được bàn luận những vấn đề quan trọng này cùng bạn.)o I don't appreciate being treated like a second-class citizen. (Tôi không cảm thấy vui khi bị đối xử như một công dân hạng hai.)o We would appreciate you letting us know of any problems. (Chúng tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn cho chúng tôi biết nếu có bất cứ vấn đề nào xảy đến.)

2. Cấu trúc 2

Cấu trúc Appreciate được sử dụng để thể hiện ý nghĩa hiểu, thừa nhận hay nhận ra một điều gì hay một sự thật nào đó.


S + Appreciate + That + S + V + O

o We didn't fully appreciate that he was seriously ill. (Chúng tôi đã không hoàn toàn nhận ra anh ấy ốm rất nặng.)o I appreciate that you need that amount of money. (Tôi hiểu là bạn cần số tiền đó.)


S + Appreciate + Wh_question + S + V + O

o I don't think you appreciate how expensive it will be. (Tôi không nghĩ bạn biết nó đắt như thế nào.)

3. Cấu trúc 3

Cấu trúc Appreciate được sử dụng để thể hiện ý nghĩa gia tăng về giá trị hay giá cả của hàng hóa hay mặt hàng nào đó qua một thời gian nhất định.


S + Appreciate + (Against + Something)

o Our car has appreciated (in value) by 30 percent. (Chiếc xe của chúng tôi đã tăng lên 30%.)o The pound has appreciated against the euro. (Đồng bảng Anh đã tăng giá trị hơn cả đồng Euro.)

III. Lưu ý

Appreciate không được sử dụng trong các thời tiếp diễn như: hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn,…

o We really appreciate all the help you gave us last weekend. (Chúng tôi rất cảm kích vì bạn đã giúp đỡ chúng tôi vào tuần trước. => We were really appreciating all the help you gave us last weekend.

Sau khi tìm hiểu và nắm vững toàn bộ kiến thức về APPRECIATE, cisnet.edu.vn hy vọng các Mems sẽ ứng dụng và sử dụng cấu trúc trên một cách hiệu quả và nhuần nhuyễn nhất.


* Lời khuyên: Để không bị nhầm lẫn bởi các lỗi này, cách tốt nhất là phải có một nền tảng ngữ pháp thật vững chắc, đương nhiên bạn cũng thể tìm hiểu về phương pháp Top-Down cũng như các khoá học ngữ pháp tiếng Anh của cisnet.edu.vn tại website này: https://www.grammar.vn

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.