CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG TRUNG - NHỮNG CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG CỰC MẠNH! 2023

Bạn có muốn biết những câu chửi thề, nói tục trong tiếng Trung là gì không. Bài viết này tiếng Trung xin gửi đến các bạn các Câu chửi bậy, nói tục bằng tiếng Trung giúp bạn có thể biết được có phải họ đang khen hay chửi mình không nhé.

Bạn đang xem: Những câu chửi tiếng trung


Chửi thề tiếng Trung là gì?

肏你妈 (cào nǐ mā): Đmm (Cao ni ma)

Các câu Chửi tiếng Trung

他妈的 (tā mā de): Con mẹ nó你妈的 (nǐ mā de): Con mẹ mày肏你妈 (cào nǐ mā): Đmm (Cao ni ma)二百五 (Èr bǎi wǔ): Ngu滚 (Gǔn): Cút变态 (Biàntài): Biến thái王八蛋 (Wángbā dàn): Khốn nạn狗啃的 (Gǒu kěn de): Chó chết闭嘴 (Bì zuǐ): Im mồm笨蛋 (bèn dàn): Ngu ngốc坏蛋 (huài dàn): Ngớ ngẩn小三 (xiǎo sān): Tiểu tam贱货 (jiàn huò): Rẻ rách公共汽车 (gōng gòng qì chē): mẹ thiên hạ茂里 (Mào lǐ): Ngu二百五 (Èr bǎi wǔ): Ngu ngốc废柴 (Fèi chái): Phế vật, vô dụng孤寒 (Gū hán): Ki bo丢7你 (Diū 7 nǐ): Fuck you落狗屎 (Luò gǒu shǐ): Chết tiệt痴线 (Chī xiàn): Điên

32 câu Chửi thề bằng tiếng Trung cực mạnh (Cao ni ma)

1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày.2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m.

3. 他妈的 tā ma de (tha ma tợ): Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả

4. 滚开: gǔnkāi (quẩn khai): cút mau, cút đi5. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba (nỉ truy sử pa): Mày đi chết đi6. 神经病: shénjīngbìng (sấn chinh pinh): đồ thần kinh7. 变态: biàntài (pen thai): biến thái8. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le (nỉ thai pây pỉ lơ): mày thật là bỉ ổi9. 你疯了: nǐ fēng le (nỉ phâng lơ): mày điên rồi10. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng! (nỉ chưa chá chủng): Đồ tạp chủng11. 你是个废物/混球! nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! (nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu): Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại…

12. 你不是东西: Nǐ bùshì dōngxī (nỉ pú sư tung xi): Mày là đồ không ra gì. Trong đó 东西 nghĩa là đồ vật, nghĩa gốc câu này là mày không phải là đồ vật, nghe thì tưởng bình thường, nhưng lại là một câu chửi đấy bạn nhé.13. 没长眼睛吗?: Méi zhǎng yǎnjīng ma? (mấy cháng dẻn chinh ma?): mù ah/ không có mắt ah?
Câu này thường bị các ông tài xế chửi nếu chúng ta đi đường không để ý xe cộ. 长 là mọc lên, 眼睛 là mắt. Nghĩa gốc câu này là không mọc mắt à?

14. 你以为你是谁: Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? (ní ỷ uấy nỉ sư suấy?): Mày nghĩ mày là ai chứ?15. 我不愿再见到你: Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! (ủa pú doen chai chen tao nỉ): Tao không muốn nhìn thấy mày nữa16. 少来这一套: shǎo lái zhè yí tào (sảo lái chưa ý thao): Đừng giở trò nữa

17. 从我面前消失: cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! (chúng ủa men chén xeo sư): Biến khỏi mắt tao ngay18. 哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba (nả léng khoai nả xia chơ truy pa): Cút đi cho khuất mắt tao19. 你气死我了. : nǐ qì sǐ wǒ le (nỉ tri sứ ủa lơ): Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được20. 关你屁事! guān nǐ pì shì ! (quan nỉ pi sư): Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.

21. 你他妈的真混蛋! Nǐ tā mā de zhēn húndàn! (nỉ tha ma tơ chân huấn tan): mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.22. 他妈的给我滚! ā mā de gěi wǒ gǔn! (tha ma tơ cấy úa quẩn): Cút con mẹ mày cho tao!23. 我靠, 你看到了吗? Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma? (ủa khao, nỉ khan tao lơ ma?): Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?24. 你他妈的就是一砣屎 Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ (nỉ tha ma tơ chiêu sư ý thua sử): Đ.m mày, cái đồ cục c**t25.贱人! Jiàn rén! (chen rấn): Đồ tiện nhân!26. 你这蠢猪! Nǐ zhè chǔn zhū! (nỉ chưa chuẩn chu): Ngu như lợn! trong đó 蠢 là ngu ngốc, 猪 là con lợn.27. 闭嘴! Bì zuǐ! (pi chuẩy): Ngậm miệng lại28. 真是白痴一个! Zhēnshi báichī yīgè! (chân sư pái trư ý cưa): cái đồ đần độn29. 全是屁话! Quán shì pìhuà! (troén sư pi hoa): Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.

30. 王八蛋 Wángbā dàn (oáng pa tan): Đồ khốn nạn. . 王八蛋 là cách nói hài âm, hay có cách phát âm gần giống với từ “忘八端”. “八端” là 8 đạo cần làm của con người trong thời cổ, 忘 có nghĩa là quên, vì vậy“忘八端” có nghĩa là quên 8 đạo làm người, do đó王八蛋 mới dùng để chỉ đồ khốn nạn.31. 吃屎 Chī shǐ (chư sử): Ăn c**t32. 狗啃的 Gǒu kěn de (cấu khẩn tơ): Đồ bỏ đi/ đồ chó chết

33. Ni shi gou(: Nỉ sư cẩu): Mày là con chó

Những câu chửi tục bằng tiếng Trung bình dân (cao ni ma)

STTCHỮ HÁNPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
1别发牢骚!Bié fā láosāo!Pía fa láo xao!Đừng có than phiền nữa !
2你真让我恶心!Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn!Nỉ trân rang úa ửa xin!Mày khiến tao ghê tởm !
3你怎么回事?Nǐ zěnme huí shì?
Ní zẩn mơ huấy sư?
Thế này là thế nào ?
4你真不应该那样做Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò!Nỉ trân bu ing cai na dang zua.Mày thực sự không nên làm như vây. ̣
5你是个废物!Nǐ shìgè fèiwù!Nỉ sư cựa phây u!Mày đúng là đồ bỏ đi !
6别那样和我说话!Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà!Pía na dang hứa ủa sua hoa.Đừng có nói với tao như thế !
7你以为你是谁?Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi?
Ní ỷ guấy nỉ sư sấy?
Mày nghĩ mày là ai ?
8你怎么回事啊?Nǐ zěnme huí shì a?
Nỉ zẩn mơ huấy sư?
Thế này là sao ?
9我讨厌你!Wǒ tǎoyàn nǐ!Úa thảo den nỉ!Tao ghét mày !
10我不愿再见到你!Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ!Ủa bú doen zai chiên tao nỉ!Tôi không muốn nhìn thấy anh nữa!
11你疯了!Nǐ fēng le!Nỉ phâng lơ.Mày điên rồi !
12你疯了吗 ?Nǐ fēngle ma?
Nỉ phâng lơ ma?
Mày điên à?
13别烦我。Bié fán wǒ.Pía phán ủa.Đừng có làm phiền tao
14少来这一套Shǎo lái zhè yī tào.Sảo lái trưa ý thao.Bỏ cái kiểu ấy đi !
15从我面前消失!Cóng wǒ miànqián xiāoshī !Xúng ủa miên chiến xeo sư.Biến ngay khỏi mắt tao !
16走开Zǒu kāi
Zẩu khai!
Tránh ra!
17滚开Gǔn kāi!Cuẩn khai!Cút đi!
18哪儿凉快哪儿歇着去吧Nǎ’er liángkuai nǎ’er xiēzhe qù ba.Nả léng khoai nả xia trưa chuy pa.Biến chỗ khác đi cho tao nhờ !
19你气死我了Nǐ qì sǐ wǒ le.Nỉ chi xứ ủa lợ.Mày làm tao tức điên !
20关你屁事Guān nǐ pì shì!Coan nỉ pi sư.Không liên quan gì đến mày hết!
21这是什么意思Zhè shì shénme yìsi?
Trưa sư sấn mơ y xự.
Thế này là ý gì ?̀
22你敢Nǐ gǎn!Ní cản!Mày dám !
23省省吧Shěng shěng ba.Sấng sẩng ba.Thôi bỏ đi.
24你这蠢猪Nǐ zhè chǔnzhū!Nỉ trưa truẩn tru!Cái con lợn ngu ngốc này !
25脸皮真厚Liǎnpí zhēn hòu.Liển pí trân hâu.Đồ mặt dày !
26我厌倦了Wǒ yànjuàn le.Ủa den choen lợ.Tôi chán ngán rồi !
27我受不了了Wǒ shòu bùliǎo le!Ủa sâu bu lẻo lợ.Tôi không thể chiu được nữa !
28我听腻了你的废话Wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà.Ủa thing ni lơ nỉ tợ phây hoa.Tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi!
29闭嘴Bì zuǐ!Pì zuẩy.Câm mồm !
30你想怎么样Nǐ xiǎng zěnme yàng?
Nỉ xẻng zẩn mơ dang?
Mày muốn gì
31你知道现在都几点吗?Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma?
Nỉ trư tao xiên zai tâu chí tiển ma?
Mày biết mấy giờ rồi không?
32你脑子进水啊?Nǐ nǎozi jìn shuǐ a?
Nỉ nảo zự chin suẩy a?
Não mày úng nước à?
33你怎么可以这样说?Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō?
Ní zẩn mơ khứa ỷ trưa dang sua?
Sao cậu có thể nói như vây đươc nhỉ?
34谁说的?Shéi shuō de?
Sấy sua tợ?
Ai nói thế?
35那才是你脑子里想的!Nà cái shì nǐ nǎozi lǐ xiǎng de!Na chái sư nỉ nảo zự lị xẻng tợ!Đó mới là điều mày nghĩ
36别那样看着我。Bié nàyàng kànzhe wǒ.Pía na dang khan trưa ủa.Đừng có nhìn tao như vây!̣
37你说什么?Nǐ shuō shénme?
Nỉ sua sấn mơ?
mày ṇói gi?̀
38你脑子有毛病!Nǐ nǎozi yǒu máobìng!Ní nảo zự dẩu máo ping!Nao mày có vấn đề à?
39你气死我了。Nǐ qì sǐ wǒ le.Nỉ chi xứ ủa lợ.mày làm tao điên mất!
40去死吧!Qù sǐ ba!Chuy xử pa.Mày chết đi!
41滚蛋。Gǔndàn.Cuẩn tan.Cút đi!
42别跟我胡扯。Bié gēn wǒ húchě.Pía cân úa hú trửa.Đừng có nói bừa với tao.
43别找借口。Bié zhǎo jièkǒu.Pía trảo chia khẩu.Đừng có viên cớ!
44你这讨厌鬼。Nǐ zhè tǎoyàn guǐ.Nỉ trưa thảo den cuẩy.Cái con người đáng ghét này.
45你这缺德鬼。Nǐ zhè quēdé guǐ.Nỉ trưa chuya tứa cuẩy.Đồ thất đức này!
46你这杂种!Nǐ zhè zázhǒng!Nỉ trưa zá trủng!Đồ khốn kiếp!
47别自以为是。Bié zìyǐwéishì.Pía zư ỷ guất sư.

Xem thêm: Hình xăm thánh gióng kín lưng

Đừng có cho mình là đúng.
48你对我什么都不是。Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì.Nỉ tuây ủa sấn mơ tâu bú sư.mày đ̣ối với tao chẳng là gì cả!
49不是我的错。Bùshì wǒ de cuò.Bú sư ủa tợ xua.Không phải lỗi của tao.
50你看上去心虚。Nǐ kàn shàngqù xīnxū.Nỉ khan sang chuy xin xuy.Trúng tim đen rồi nhé
51没办法。Méi bànfǎ.Mấy ban phả.Không còn cách nào khác.
52那是你的问题。Nà shì nǐ de wèntí.Na sư nỉ tợ guân thí.Đó là viêc c̣ủa mày
53我不想听!Wǒ bùxiǎng tīng!Ủa bu xẻng thing!Tao không muốn nghe!
54少跟我罗嗦。Shǎo gēn wǒ luōsuo.Sảo cân ủa lua xua.Đừng có lảm nhảm nữa!
55饶了我吧。Ráo le wǒ ba.Ráo lợ ủa pa.mày tha cho tao đi
56你以为你在跟谁说话?Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shéi shuōhuà?
Ní ỷ guất nỉ zai cân sấy sua hoa?
Mày cho rằng mày đang nói chuyên ṿới ai đây?
57看看这烂摊子!Kàn kàn zhè làntānzi!Khan khan trưa lan than zự.Nhìn cái đống hỗn đôn ṇày xem!
58你真粗心。Nǐ zhēn cūxīn.Nỉ trân xu xin.Mày thât c̣ẩu thả
59你到底为什么不跟我说实话?Nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà?
Nỉ tao tỉ guây sấn mơ bu cân ủa sua sứ hoa?
Rốt cuộc tại sao mày không nói thât ṿới tao?
60我肺都快要气炸了!Wǒ fèi dōu kuàiyào qìzhà le!Ủa phây tâu khoai dao chi tra lợ!Tao sắp tức chết đây!
61真是白痴一个!Zhēnshi báichī yīgè!Trân sư pái trư ý cựa.Đúng là đồ đần đôn!̣
62我再也受不了啦!Wǒ zài yě shòu bùliǎo la!Ủa zai dỉa sâu bu lẻo la!Tao sẽ không chiu đươc nữa mất!
63我再也不要见到你!Wǒ zài yě bùyào jiàn dào nǐ!Ủa zai dỉa bú dao chiên tao nỉ!Tao không muốn nhìn thấy mày nữa!
64真糟糕!Zhēn zāogāo!Trân zao cao!Thât ṭồi tê!̣
65看看你都做了些什么!Kàn kàn nǐ dōu zuò le xiē shénme!Khan khan nỉ tâu zua lợ xia sấn mơ!Nhìn xem mày đã làm ra cái gì!
66我真后悔这辈子遇到你!Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yùdào nǐ!Ủa trân hâu huẩy trưa pây zự duy tao nỉ!Tao thât ḥối hân đã găp phải mày trong đời!
67你真丢人!Nǐ zhēn diūrén!Nỉ trân tiêu rấn!Mày thât mất măt!̣
68我永远都不会饶恕你!Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ!ủa dúng doẻn tâu bú huây ráo sù nỉ!tao sẽ không bao giờ tha thứ cho mày!
69别在我面前唠叨!Bié zài wǒ miànqián láodao!Pía zai ủa miên chiến láo tao!Đừng có nói nhảm trước măt tao nữa!
70我都腻了。Wǒ dōu nì le.Ủa tâu ni lợ.Tao phát ngấy rồi!
71你这个婊子!Nǐ zhège biǎozi!Nỉ trưa cựa bẻo zự!Mày đúng là con đĩ!
72别鬼混了!Bié guǐhùn le!Pía cuẩn huân lợ.Đừng sống vất vưởng nữa!
73管好你自己的事!Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì!Coán hảo nỉ zư chỉ tợ sư!Lo viêc của mày đi! ̣
74你真是一个废物!Nǐ zhēnshi yīgè fèiwù!Nỉ trân sư ý cựa phây u!Mày đ̣úng thật vô dung! ̣
75你太过分了!Nǐ tài guòfèn le!Nỉ thai cua phân lợ!Mày quá đáng rồi đấy!
76我讨厌你!Wǒ tǎoyàn nǐ!Úa thảo den nỉ!Tao ghét mày!̣
77我恨你!Wǒ hèn nǐ!Úa hân nỉ!Tao hân mày! ̣
78滚开!Gǔn kāi!Cuẩy khai!Cút đi!
79别那样!Bié nàyàng!Pía na dang!Đừng như vây!̣
80成事不足,败事有余。Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú.Trấng sư bu zú, pai sư dẩu dúy.Chỉ có phá thì giỏi.
81你真不可救药。Nǐ zhēn bùkě jiùyào.Nỉ trân bu khửa chiêu dao.Mày đúng là hết thuốc chữa.
82别碰我!Bié pèng wǒ!Pía pâng ủa!Đừng có đông vào tao!
83离我远一点儿!Lí wǒ yuǎn yīdiǎnr!Lí ủa doén tiển!Tránh xa tao ra!
84别再浪费我的时间了!Bié zài làngfèi wǒ de shíjiān le!Pía zai lang phây ủa tợ sứ chiên lợ!Đừng có lang phí thời gian của tao nữa!
85你真是一个小丑!Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu!Nỉ trân sư ý cựa xéo trẩu!Mày đ̣úng là kẻ tiểu nhân!
86别跟我摆架子。Bié gēn wǒ bǎijiàzi.Pía cân úa pải cha zự.Đừng có ra vẻ ta đây với tao.
87你会后悔的。Nǐ huì hòuhuǐ de.Nỉ huây hâu huẩy tợ.Mày sẽ hối hận cho xem! ̣
88我们完了!Wǒmen wán le!Ủa mân goán lợ!Chúng ta toi rồi!
89你搞得一团糟!Nǐ gǎo de yītuánzāo!Nỉ cảo tợ y thoán zao!Cái mớ hỗn độn của mày đây!
90全都让你搞砸了。Quándōu ràng nǐ gǎo zá le.Choén tâu rang nỉ cảo zá lợ.Đều do mày làm hỏng hết rồi.
91你好大的胆子!Nǐ hǎo dà de dǎnzi!Ní hảo ta tợ tản zự!Mày to gan thật đ̣ấy!
92你太过分了。Nǐ tài guòfèn le.Nỉ thai cua phân lợ.Mày quá đáng rồi đấy!
93我再也受不了你啦!Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la!Ủa zai dỉa sâu bu lẻo la!Tao không thể chiu đựng mày thêm đươc ṇữa!
94我最后再告诉你一次!Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì!Ủa zuây hâu zai cao xu nỉ ý xư.Tao nói với mày lần cuối!
95我宰了你!Wǒ zǎi le nǐ!Úa zải lơ nỉ!Tao giết mày bây giờ!
96那是我听到的最愚蠢的事!Nà shì wǒ tīng dào de zuì yúchǔn de shì!Na sư ủa thing tao tợ zuây dúy truẩn tợ sư!Đó là điều ngu xuẩn nhất mà tao nghe đươc!̣
97我才不信你呢!Wǒ cái bùxìn nǐ ne!Ủa xái bú xin nỉ nơ!tao không tin!
98你从来就不说实话!Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà!Nỉ xúng lái chiêu bu sua sứ hoa!mày không bao giờ nói thật cả!
99别逼我!Bié bī wǒ!Pía pi ủa!Đừng có ép tao!
100够了够了!Gòule gòule!mày lợ mày lợĐủ rồi!
101你妈的nǐ mā de (nỉ ma tợ)đm mày

Video phát âm tiếng Trung về các câu chửi, nói bậy⇒ Có thể bạn quan tâm: 100 Stt tiếng Trung, Danh ngôn tình yêu tiếng Trung Quốc hay nhất

Trên đây là những câu chửi bậy, văng tục bằng tiếng Trung giúp các bạn xả stress nhanh nhất !

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Home / Top 13+ những câu chửi bằng tiếng anh mới nhất / Tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung
Hôm nay admin sẽ tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung cho các bạn. Những câu mắng phổ biến, những câu mắng sâu cay nhất và thời đại nhất trong tiếng Trung sẽ có mặt ngay dưới đây. Mình chắc chắn một điều là không có sách vở hay thầy cô nào dạy bạn cách nói những câu này đâu.

*

狗带 ( Gǒu dài ) Đi chết đi

“狗带”đồng ầm với “go die”với nghĩa tiếng việt là “đi chết đi”

呆逼,傻逼,二逼,死逼,穷逼,笨蛋 (Dāi bī, shǎbī, èr bī, sǐ bī, qióng bī, bèndàn ) Ngu đần, ngu dốt吃屎 ( chī shǐ ) Ăn c**狗啃的 (gǒu kěn de) Đồ chó chết贱人! (jiàn rén) Đồ tiện nhân!他妈的! (Tā mā de) Mẹ nó chứ!他奶奶 (Tā nǎinai de ) Bà nó chứ !去死吧你 (Qù sǐ ba nǐ ) Mày đi chết đi!神经 (Shénjīng ) Thần kinh闭嘴 ( Bì zuǐ ) Câm mồm你这蠢猪 ( Nǐ zhè chǔn zhū ) Mày là đồ con lợn ngu xuẩn.脸皮真厚 ( Liǎnpí zhēn hòu ) Đồ mặt dày!去死吧! ( Qù sǐ ba! ) Đi chết đi !滚蛋 ( Gǔndàn ) Cút ngay!恐龙 ( kǒng lóng) Con gái xấu不要脸 ( bú yào liǎn) Không biết xấu hổ胡说! ( Húshuō! ) Nói láo!阿乡 ( a xiāng) Đồ nhà quê拽 ( zhuāi) Tự cho mình là giỏi( kiêu)滚 ( Gǔn ) Cút变态 (Biàntài ) Biến thái!滚开! ( Gǔn kāi! ) Cút ra走开! (Zǒu kāi ) Tránh ra蠢猪 (Chǔn zhū ) Đồ con lợn书呆子 (Shūdāizi ) Mọt sách你敢! ( Nǐ gǎn! ) Mày dám!别找借口 (Bié zhǎo jièkǒu ) Đừng có bao biện你这杂种 (Nǐ zhè zázhǒng ) Mày là đồ khốn nạn!别自以为是 ( Bié zìyǐwéishì ) Đừng tự cho mình đúng落狗屎 ( Luò gǒu shǐ ) Chết tiệt你想爱走啊你 ( nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ) Mày muốn ăn đập đấy à晕 ( yūn) Bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói自作自受吧 (zì zuò zì shòu ba) Tự làm thì tự chịu少跟我啰嗦 ( shǎo gēn wǒ luōsuō) Đừng lải nhải với tôi nữa你脑子有毛病 ( Nǐ nǎozi yǒu máobìng ) Não mày có vấn đề à!我真对你没办法 ( wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ) Tao thật hết cách với mày他妈的给我滚! (tā mā de gěi wǒ gǔn) Cút con mẹ mày đi cho tao!关你屁事! (guān nǐ pì shì) Liên quan đéo gì đến mày不是琐细的人 ( bú shì suǒxì de rén) Không phải dạng vừa đâu你对我什么都不是 (Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì) Mày chả là gì đối với tao đâu不是我的错 ( Bùshì wǒ de cuò ) Chả phải lỗi của tao你看上去心虚 ( Nǐ kàn shàngqù xīnxū ) Trông mày như đang chột dạ thế那是你的问题 ( Nà shì nǐ de wèntí ) Đó là chuyện của mày我不想听 ( Wǒ bùxiǎng tīng ) Tao không muốn nghe你真让我恶心 (Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn) Mày khiến tao buồn nôn你是个废物! (Nǐ shìgè fèiwù! ) Mày là một tên phế vật别那样和我说话! (Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà) Đừng có nói chuyện với tao kiểu đó你以为你是谁? (Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ) Mày nghĩ mày là ai?我讨厌你 ( Wǒ tǎoyàn nǐ ) Tao ghét mày!你疯了吗? ( Nǐ fēngle ma?) Mày điên à?别烦我 (Bié fán wǒ) Đừng làm phiền tao从我面前消失 (Cóng wǒ miànqián xiāoshī ) Cút ngay ra khỏi tầm mắt tao!好吃懒做 ( hào chī lăn zuò) Cái đồ tham ăn lười làm别碰我 (Bié pèng wǒ ) Đừng có động vào tao!离我远一点儿! ( Lí wǒ yuǎn yīdiǎnr ) Tránh xa tao ra chút!从我的生活中消失吧! ( Cóng wǒ de shēnghuó zhōng xiāoshī ba! ) Cút khỏi cuộc sống của tao!少来这一套 ( shǎo lái zhè yí tào) Đừng giở trò nữa没长眼睛吗? (méi zhǎng yǎnjīng ma?) Mù à / không có mắt à?别跟我摆架子 (Bié gēn wǒ bǎijiàzi ) Đừng vênh váo với tao你太卑鄙了 ( nǐ tài bēibǐ le) Mày thật là bỉ ổi你会后悔的! ( nǐ huì hòuhuǐ de! ) Mày sẽ phải hối hận đấy!你太过分了 ( Nǐ tài guòfènle ) Mày quá đáng lắm我再也受不了你啦! (wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la! ) Tao không thể chịu nổi mày nữa rồi!我最后再告诉你一次! (Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì! ) Tao nói với mày lần cuối!我才不信你呢! (Wǒ cái bùxìn nǐ ne! ) Tao còn lâu mới tin mày!你从来就不说实话! (Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà! ) Mày chưa bao giờ nói thật cả!别逼我!(Bié bī wǒ! ) Đừng ép tao!够了够了!(Gòule gòule ) Đủ rồi đủ rồi !别再浪费我的时间了!(Bié zài làngfèi wǒ de shíjiān le! ) Đừng làm lãng phí thời gian của tao nữa!太不公平了 ( Tài bù gōngpíng le )thật bất công!真让我失望 ( Zhēn ràng wǒ shīwàng) Thật khiến tao thất vọng你知道你在做什么吗?( nǐ zhīdào nǐ zài zuò shénme ma? ) Mày có biết mày đang làm gì không?你敢再回来!( Nǐ gǎn zài huílái! ) Mày vẫn dám quay về à!你自找的 ( Nǐ zì zhǎo de ) Là mày tự tìm đến đấy!我受不了了 ( Wǒ shòu bùliǎole ) Tao chịu hết nổi nữa rồi!看看你都做了些什么!(Kàn kàn nǐ dōu zuòle xiē shénme! ) Mày nhìn xem mày đã làm gì!你真丢人!( Nǐ zhēn diūrén ) Mày thật mất mặt.管好你自己的事!( Guǎn hǎo nǐ zìjǐ ) Lo tốt việc của mày đi!我恨你! ( Wǒ hèn nǐ! ) Tao hận mày!我靠, 你看到了吗? ( Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma?) Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?全是屁话! ( Quán shì pìhuà! ) Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.我都腻了 (Wǒ dōu nì le ) Tao phát ngấy rồi!你这个婊子! (Nǐ zhège biǎozi! ) Mày đúng là con đĩ!成事不足,败事有余 (Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú) Chỉ có phá thì giỏi你真是一个小丑 ( Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu! ) Mày đ̣úng là kẻ tiểu nhân!生仔无屎忽 ( Shēng érzi méi pìyǎn ) Đẻ con trai không có lỗ đít成事不足,败事有余 ( Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú ) Mày không làm được ra trò gì sao ?怪只怪我太年轻,是人是狗都分不清! ( Guài zhǐ guàiwǒ tài niánqīng, shì rén shì gǒu dōu fēn bù qīng! ) Có trách thì tránh tao quá trẻ, người hay chó cũng không phân biệt được对不起哈,当年老子我没忍住,一个屁把这二逼给蹦出来了! ( Duìbùqǐ hā, dāngnián lǎozi wǒ méi rěn zhù, yīgè pì bǎ zhè èr bī gěi bèng chūlái le!) Xin lỗi nhé, lão đây năm đó không nhịn được, một cái rắm đã ném tên đần độn này ra ngoài

*

我可没说你不要脸,我是说不要脸的都是你这样的 ( Wǒ kě méi shuō nǐ bùyào liǎn, wǒ shì shuō bu yào liǎn de dōu shì nǐ zhèyàng de) Tao không nói mày không có sĩ diện, tao chỉ nói nhưng người không cần sĩ diện đều giống như dáng vẻ của mày.这么多年谁一直照顾你啊?我很佩服他的胆量 ( Zhème duōnián shéi yīzhí zhàogù nǐ a? Wǒ hěn pèifú tā de dǎnliàng ) Là ai những năm nay luôn chăm sóc mày vậy? Tao rất bội phục sự can dảm của nó.我忘了世界还有一种人火星人,你从那来的吧 ( Wǒ wàngle shìjiè hái yǒuyī zhǒng rén huǒxīng rén, nǐ cóng nà lái de ba ) Tao quên mất là trên trái đất này còn có một loại người đến từ sao hỏa, mày từ đó tới nhỉ这么不要脸,这么没心没肺,你的体重应该会很轻吧? ( Zhème bùyào liǎn, zhème méi xīn méi fèi, nǐ de tǐzhòng yīnggāi huì hěn qīng ba? ) Vô liêm xỉ như thế, không tim không phổi như thế chắc mày nhẹ lắm nhỉ你是脑子有病还是怎么?你以为你是谁?不就是傻逼一个嘛! ( Nǐ shì nǎozi yǒu bìng háishì zěnme? Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? Bù jiùshì shǎbī yīgè ma! ) Não mày có vẫn đề hay gì? Mày nghĩ mày là ai? Không phải chỉ là thằng một ngu thôi sao?你要是不扒一扒脸皮,我还真不晓得原来你的脸皮如此的厚呢! ( Nǐ yàoshi bù bā yī bā liǎnpí, wǒ hái zhēn bù xiǎodé yuánlái nǐ de liǎnpí rúcǐ de hòu ne! ) Nếu anh không lột bỏ da mặt, tôi thực sự không biết da mặt anh lại dày đến thế.你小时候被猪亲过吧? ( Nǐ xiǎoshíhòu bèi zhū qīnguò ba? ) Mày lúc nhỏ bị lợn hôn à?我们骂不骂关你个婊子什么事,草你吗的瞎眼白内胀! ( Wǒmen mà bù mà guān nǐ gè biǎo zi shénme shì, cǎo nǐ ma de xiāyǎn bái nèi zhàng! ) Chúng tao chửi hay không chửi thì liên quan gì đến mày, dkm mày mù à.我不草你妈你就不知道我是你爸啊 ( Wǒ bù cǎo nǐ mā nǐ jiù bù zhīdào wǒ shì nǐ bà a ) Tao không Đ** mẹ mày thì mày không biết tao là bố mày à你长的外形不准 比例没打好 ( Nǐ zhǎng de wàixíng bù zhǔn bǐlì méi dǎ hǎo ) Dáng của mày chưa chuẩn vì tỉ lệ đã bị bỏ quên.你的脑被狗吃了吗 ( Nǐ de nǎo bèi gǒu chīle ma ) Não của mày bị chó ăn rồi à.

*

Trên đây là tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung mà hoctiengtrungtudau.com tổng hợp được. Và như vậy là các bạn đã học xong một số câu 骂人 – mắng người khác bằng tiếng Trung rồi đó. Hãy áp dụng khi cần thiết nhé. Tuyệt đối đừng dùng lung tung nếu không muốn họa từ miệng ra nha các bạn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.