Tên Các Loài Vật Bằng Tiếng Anh Các Con Vật Có Phiên Âm, 210+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Con Vật

Động vật luôn là chủ đề hấp dẫn không chỉ với trẻ nhỏ mà còn với người lớn chúng ta. Vậy bạn đã biết hết tên bằng tiếng Anh về các con vật chưa? Cùng 4Life English Center (e4Life.vn) khám phá trong bài viết sau nhé.

Bạn đang xem: Tên các loài vật bằng tiếng anh

*
Tiếng anh về các con vật

1. Từ vựng tiếng Anh về các con vật thông dụng nhất

1.1. Từ vựng tiếng Anh về các loài thú cưng

Dog: Con chó
Cat: Con mèo
Parrot: Con vẹt
Rabbit: Con thỏ
Kitten: Mèo con
Puppy: Chó con, cún con
Tropical fish: Cá nhiệt đới
Hamster: Chuột Hamster
Goldfish: Cá vàng
Turtle: Rùa
Mouse: Chuột

1.2. Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

Swallow: Chim én, chim nhạn
Robin: Chim cổ đỏ
Raven: Quạ
Swan: Thiên nga
Kitten: Mèo con
Penguin: Chim cánh cụt
Parrot: Con vẹt
Woodpecker: Chim gõ kiến
Black bird: Chim sáo
Turkey: Gà tây
Pigeon: Bồ câu
Seagull: Mòng biển
Rabbit: Con thỏ
Flamingo: Chim hồng hạc
Owl: Cú mèo
Sparrow: Chim sẻ
Goose: Ngỗng
Hawk: Chim ưng
Crow: Con quạ
Peacock: Con công
Dove: Chim bồ câu
Ostrich: Đà điểu
Bald eagle: Đại bàng đầu trắng
Stork: Con cò

1.3. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật biển

Jellyfish: Con sứa
Seagull: Mòng biển
Walrus: Hải mã, con moóc
Cormorant: Chim cốc
Seahorse: Cá ngựa
Penguin: Chim cánh cụt
Whale: Cá voi
Sea urchin: Nhím Biển
Coral: San hô
Seal: Hải cẩu
Clams: Sò
Fish: Cá
Octopus: Bạch tuộc
Pelican: Bồ nông
Dolphin: Cá heo
Shells: Vỏ sò
Shark: Cá mập
Starfish: Sao biển
Sea turtle: Rùa biển
Squid: Mực ống
Sea lion: Sư tử biển
Lobster: Tôm hùm
Crab: Cua
Otter: Rái cá
Sea anemone: Hải quỳ
Scallop: Sò điệp
Salmon: Cá hồi
Orca: Cá kình

1.4. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật hoang dã

*
Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật hoang dã
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
Otter – /’ɑtər/: Rái cá
Bear – /beə/: Con gấu
Hart – /hɑrt.: Con hươu
Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
Badger – /bædʒər/: Con lửng
Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
Panda – /’pændə/: Gấu trúc
Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
Goat – /ɡoʊt/: Con dê
Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
Seal – /sil/: Hải cẩu
Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
Bat – /bæt/: Con dơi
Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
Mink – /mɪŋk/: Con chồn
Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
Mule – /mjul/: Con la
Pony – /’poʊni/: Ngựa con
Fox – /fɑks/: Con cáo
Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
Sloth – /slɔθ/: Con lười
Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
Guinea pig: Chuột lang
Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
Deer – /dir/: Con nai
Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
Camel – /kæməl/: Lạc đà
Lion – /’laiən/: Sư tử
Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
Puma – /pjumə/: Con báo
Hare – /hɜr/: Thỏ rừng

1.5. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật trong trang trại

*
Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật trong trang trại
Turkey: Gà tây
Pig: Con lợn
Fish: Cá
Rabbit: Con thỏ
Chicken: Con gà
Dove: Chim bồ câu
Ducks: Con vịt
Bee: Con ong
Goat: Con dê
Shrimp: Con tôm
Horse: Con ngựa
Cow: Con bò
Sheep: Cừu
Cow: Con bò cái
Ox – /ɑːks/: Con bò đực
Horseshoe: Móng ngựa
Piglet: Lợn con
Cock: Gà trống
Hen: Gà mái
Hound: Chó săn

1.6. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật có vú

Mole: Chuột chũi
Sheep: Cừu
Koala: Gấu túi
Cow: Bò
Horse: Con ngựa
Panda: Gấu trúc
Dog: Con chó
Kangaroo: Con chuột túi
Hippopotamus: Hà mã
Squirrel: Con sóc
Chimpanzee: Tinh tinh
Walrus: Hải mã, con moóc
Deer: Con nai
Giraffe: Hươu cao cổ
Otter: Rái cá
Elephant: Con voi
Monkey: Con khỉ
Coyote: Chó sói
Lion: Sư tử
Hedgehog: Nhím
Leopard: Báo
Fox: Cáo
Goat: Con dê
Ox: Con bò
Mouse: Chuột

1.7. Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
Bee – /bi/: Con ong
Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
Wasp – /wɑsp/: Tò vò
Ant – /ænt/: Kiến
Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
Locust – /’loukəst/: Cào cào
Fly – /flaɪ/: Con ruồi
Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
Cricket – /’krɪkɪt/: Con dếCicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết
Louse – /laʊs/: Con rận
Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
Flea – /fli/: Bọ chét

1.8. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật lưỡng cư

Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
Toad – /təʊd/: Con cóc
Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
Frog – /frɒg/: Con ếch
Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

1.9. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật thuộc lớp hình nhện

Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp
Spider – /ˈspaidə/: Con nhện

2. Một số cụm từ tiếng Anh về động vật

Chicken out – nghĩa là rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó).Duck out – lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó.Fish for – thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp.Fish out – lấy cái gì (ra khỏi cái gì).Pig out – ăn nhiều.Wolf down – ăn (rất) nhanh.Beaver away – học, làm việc chăm chỉ.Leech off – bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích.Horse around – đùa giỡn.Ferret out – tìm ra.

Xem thêm: Triệu chứng tê cánh tay trái là bệnh gì, có nguy hiểm không và cách chữa

Trên đây là tổng hợp 210+ từ vựng tiếng Anh về các con vật, 4Life English Center (e4Life.vn) hy vọng sẽ đem đến những kiến thức bổ ích và cách học tập hiệu quả.

Bạn biết tên tiếng Anh của bao nhiêu loài động vật trên thực tế và đã có muốn khám phá về sự thú vị ẩn chứa đằng sau mỗi cái tên ấy. Cùng học tiếng Anh hiệu quả với chúng tôi để có thêm thật nhiều thông tin và bài học hữu ích bạn nhé! 

Tên tiếng Anh các con vật nuôi trong nhà 


*
Tên tiếng Anh của các con vật nuôi trong nhà

– Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK) or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa– Duck /dʌk/: con vịt– Goat /ɡəʊt/ (UK) or /ɡoʊt/ (US): con dê– Goose /ɡuːs/ or​ /ɡuːs/ : con ngỗng– Hen /hen/ or /hen/: con gà mái– Horse /hoːs/: con ngựa– Pig /piɡ/: con lợn– Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ– Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu– Cat /kæt/ or /kæt/: mèo– Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó– Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con– Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa– Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống 

Tên tiếng Anh động vật hoang dã


*
Tên tiếng Anh của động vật hoang dã

– Zebra/ˈziː.brə/ => ngựa vằn– Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ => hươu cao cổ– Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/=> tê giác– Elephant/ˈel.ɪ.fənt/ => voi– Cheetah /ˈtʃiː.tə/ => báo Gêpa– Lion /ˈlaɪ.ən/ => sư tử đực– Lioness /ˈlaɪ.ənis/ => sư tử cái– Hyena /haɪˈiː.nə/ => linh cẩu– Leopard /ˈlep.əd/ => báo– Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ => hà mã– Camel /’kæməl/ => lạc đà– Monkey /ˈmʌŋ.ki/ => khỉ– Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó– Chimpanzee /,t∫impən’zi/ => tinh tinh– Gorilla/gəˈrɪl.ə/ => vượn người Gôrila– Antelope /´ænti¸loup/ => linh dương– Gnu /nuː/ => linh dương đầu bò– Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó– Gazelle /gəˈzel/ => linh dương Gazen 

Từ vựng tiếng Anh về các loại chim


*
Tên tiếng Anh về các loài chim

– Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/=> bồ câu– Owl /aʊl/ => cú mèo– Eagle /ˈiː.gl/ => đại bàng– Falcon /ˈfɒl.kən/ => chim ưng– Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ => kền kền– Crow /krəʊ/ => quạ– Sparrow /ˈspær.əʊ/ => chim sẻ– Duck /dʌk/ => vịt– Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ => chim cánh cụt– Turkey /ˈtɜː.ki/ => gà tây– Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ => đà điểu– Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ => gõ kiến– Parrot /ˈpær.ət/ => con vẹt– Stork /stɔːk/ => cò– Swan /swɒn/ => thiên nga– Peacock /ˈpiː.kɒk/ => con công (trống) 

Tên tiếng Anh các loài chim quý


*
Tên tiếng Anh các loài chim quý

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc7. Swan – /swɒn/: Thiên nga8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu10. Nest – /nest/: Cái tổ11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt 

Tên tiếng Anh động vật hoang dã ở Châu Phi 

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi 

Chủ đề con vật biển và dưới nước


*
Tên tiếng Anh của động vật biển

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ7. Squid – /skwɪd/: Mực ống8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá9. Seal – /siːl/: Chó biển10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô 

Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú 

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mỹ5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi11. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm12. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa13. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong14. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn15. Parasites – /’pærəsaɪt/: Ký sinh trùng16. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa17. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi18. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián19. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu20. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong 

Chủ đề động vật lưỡng cư

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu3. Toad – /təʊd/: Con cóc4. Frog – /frɒg/: Con ếch5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

Tên tiếng Anh các con vật có phiên âm mà cisnet.edu.vn Việt Nam vừa cung cấp ở trên sẽ giúp bạn học từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, biết thêm được thật nhiều bài học và bạn sẽ là người giàu vốn từ đấy.


Lớp học
Lớp học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo từ 3-5 tuổi
Khóa học tiếng Anh trẻ tiểu học từ 6-8 tuổi
Khóa học tiếng Anh trẻ em tiểu học từ 8-11 tuổi
Khóa học tiếng Anh THCSKhóa học tiếng Anh THPT

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.