THANH TOÁN THẺ TÍN DỤNG HSBC CẦN BIẾT, THANH TOÁN HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN VỚI THẺ TÍN DỤNG

Mở thẻ tín dụng trực tuyến Mở thẻ tín dụng trực tuyến Nhấn vào đây để đăng kí Thẻ Tín Dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới

*

Bứtphá khỏi cuộc sống đơn điệu, làm giàu thêm trải nghiệm, sống hết mình với đam mê cùng Combo KHÔNG PHÍ của Thẻ Tín Dụng Live
Free.
Mở thẻ tín dụng trực tuyến Mở thẻ tín dụng trực tuyến cho Thẻ Tín Dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới
Trả góp 0% lãi suất với phí chuyển đổi thấp chỉ từ 1,99% cho chi tiêu từ 2 triệu VND tại bất cứ thương hiệu bạn chọn khác (Không là đối tác của cisnet.edu.vn)

Điều khoản và Điều kiện áp dụng.

Bạn đang xem: Thanh toán thẻ tín dụng hsbc


Mua bất kỳ sản phẩm và chuyển sang trả góp kỳ hạn đến 36 tháng, lãi suất 0% và hoàn toàn không có phí tại đối tác cisnet.edu.vn.


Thực hiện bất kỳ giao dịch mua sắm bằng Thẻ Tín Dụng giá trị từ 2 triệu VND không nằm trong danh sách đối tác của cisnet.edu.vn và chuyển đổi sang trả góp 0% lãi suất có phí chuyển đổi chỉ từ 1,99%.


Giảm đến 50% tại hàng trăm đối tác trong nước, đa dạng ưu đãi từ ăn uống, mua sắm, giáo dục, làm đẹp…


Tích lũy điểm thưởng trên từng chi tiêu và quy đổi sang danh mục phần thường hấp dẫn gồm hoàn tiền, hoàn phí thường niên,dặm bay hay phiếu mua sắm, ăn uống, siêu thị …


Cá nhân từ 18 tuổi trở lên Thu nhập tối thiểu hàng tháng: - 8 triệu VND đối với khách hàng Việt Nam và 15 triệu VND đối với khách hàng nước ngoài. - 15 triệu VND đối với khách hàng Việt Nam là cá nhân tự doanh/ chủ doanh nghiệp. Đang cư trú tại: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng. Người nước ngoài hiện đang cư trú tại Việt Nam được phép cư trú ở Việt Nam ít nhất 12 tháng LIÊN TỤC tính tại thời điểm nộp hồ sơ mở thẻ. Không thỏa mãn các yêu cầu về thu nhập? Quý khách có thể mở Thẻ bằng một khoản tiền gửi ký quỹ.

Hồ sơ cần thiết


Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký làm thẻ tín dụng
Đơn đăng ký mở Thẻ tín dụng Giấy tờ nhân thân của Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại Giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập của Chủ Thẻ chính

Danh sách các giấy tờ cần nộp (PDF, 307KB) để đăng ký Thẻ tín dụng.


Đăng ký mở thẻ tín dụng Visa online


Trước khi đăng ký, vui lòng đảm bảo quý khách đã đọc thông tin trong phần "Những điều quý khách nên biết trước khi đăng ký" và phần “Điều kiện đăng ký và Hồ sơ cần thiết”.


Mở thẻ tín dụng online Mở thẻ tín dụng online cho Thẻ Tín Dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới

Hướng dẫn nộp đơn xin cấp thẻ Tín Dụng Visa online


Bước 1: Nhấn vào nút "Đăng ký ngay".

Bước 2: Nhập thông tin liên lạc của bạn để nhận mã bảo mật qua tin nhắn SMS.

Bước 3: Nhập mã bảo mật.

Bước 4: Làm theo hướng dẫn trên màn hình để tiếp tục quá trình đăng ký mở thẻ.

Bước 5: Chuẩn bị và tải những tài liệu cần thiết lên trang đăng ký.

Bước 6: Gửi đơn đăng ký mở thẻ đã hoàn thành.

Chúng tôi sẽ xử lý đơn đăng ký mở thẻ của bạn trong vòng 1-2 ngày làm việc tiếp theo.


Những điều bạn nên biết về thẻ tín dụng cisnet.edu.vn Visa
Chuẩn


Thông tin và các vấn đề liên quan đến thẻ tín dụng


Các lời khuyên hữu ích và hướng dẫn sử dụng
Vui lòng tham khảo thông tin về hạn mức của Thẻ Tín Dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free
Loại thẻ tín dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free Thời hạn hiệu lực Thẻ vật lý 05 năm kể từ ngày phát hành Thẻ. Thẻ mới sẽ được tự động phát hành 01 tháng trước ngày hết hạn của Thẻ. Hạn mức tín dụng Từ 9 triệu VND đến 60 triệu VND Hạn mức thanh toán Đến 100% Hạn mức tín dụng Hạn mức rút tiền mặt Đến 30% Hạn mức tín dụng Hạn mức rút tiền mặt nội địa Đến 30% Hạn mức tín dụng Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ Đến 30% Hạn mức tín dụng và 30 triệu VND/ ngày (tùy theo hạn mức nào thấp hơn) Thẻ phụ Chủ thẻ chính được yêu cầu mở tối đa 2 thẻ phụ cho người thân trực hệ.
Vui lòng tham khảo thông tin về hạn mức của Thẻ Tín Dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free
Loại thẻ tín dụng Thời hạn hiệu lực Thẻ vật lý cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free 05 năm kể từ ngày phát hành Thẻ. Thẻ mới sẽ được tự động phát hành 01 tháng trước ngày hết hạn của Thẻ. Loại thẻ tín dụng Hạn mức tín dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free Từ 9 triệu VND đến 60 triệu VND Loại thẻ tín dụng Hạn mức thanh toán cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free Đến 100% Hạn mức tín dụng Loại thẻ tín dụng Hạn mức rút tiền mặt cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free Đến 30% Hạn mức tín dụng Loại thẻ tín dụng Hạn mức rút tiền mặt nội địa cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free Đến 30% Hạn mức tín dụng Loại thẻ tín dụng Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free Đến 30% Hạn mức tín dụng và 30 triệu VND/ ngày (tùy theo hạn mức nào thấp hơn) Loại thẻ tín dụng Thẻ phụ cisnet.edu.vn Visa Chuẩn Live
Free Chủ thẻ chính được yêu cầu mở tối đa 2 thẻ phụ cho người thân trực hệ.

Chú ý

Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài được tuân thủ theo quy định của Ngân Hàng Nhà Nước Nếu bạn mở thẻ tín dụng phụ, ví dụ như cho vợ chồng hoặc người thân trong gia đình, hạn mức tín dụng của bạn sẽ không tăng lên. Thay vào đó, thẻ tín dụng phụ sẽ dùng chung một hạn mức tín dụng đã được cấp với thẻ tín dụng chính.

Biểu phí và lãi suất


Vui lòng tham khảo thông tin về phí và lãi suất của Thẻ Tín Dụng của thẻ tín dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn
Loại phí và lãi suất Chi tiết Phí thường niên - Thẻ chính

350.000 VNĐ

Miễn phí thường niên khi thỏa điều kiện chi tiêu (*)

Phí thường niên - Thẻ phụ 250.000 VNĐ Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND Khoản thanh toán tối thiểu

Bao gồm:

5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.

*Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)

Lãi suất

36%/ năm

(không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê).

Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật

Phí chậm thanh toán 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND) Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài 3,75% số tiền trên mỗi giao dịch Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VND
Vui lòng tham khảo thông tin về phí và lãi suất của Thẻ Tín Dụng của thẻ tín dụng cisnet.edu.vn Visa Chuẩn
Loại phí và lãi suất Phí thường niên - Thẻ chính Chi tiết

350.000 VNĐ

Miễn phí thường niên khi thỏa điều kiện chi tiêu (*)

Loại phí và lãi suất Phí thường niên - Thẻ phụ Chi tiết 250.000 VNĐ Loại phí và lãi suất Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) Chi tiết 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND Loại phí và lãi suất Khoản thanh toán tối thiểu Chi tiết

Bao gồm:

5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.

*Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)

Loại phí và lãi suất Lãi suất Chi tiết

36%/ năm

(không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê).

Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật

Loại phí và lãi suất Phí chậm thanh toán Chi tiết 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND) Loại phí và lãi suất Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài Chi tiết 3,75% số tiền trên mỗi giao dịch Loại phí và lãi suất Phí vượt hạn mức tín dụng Chi tiết 100.000 VND

Để có thông tin đầy đủ về các loại phí & lãi suất, vui lòng tham khảo
Biểu Phí Dịch vụ Tài Chính Cá Nhân (PDF, 747KB)


Quý khách có thể dễ dàng thanh toán thẻ tín dụng với 5 cách thức tiện lợi sau:

1. Dịch vụ ghi nợ tự động:Thanh toán bằng cách trừ tự động từ tài khoản chỉ định tại cisnet.edu.vn của Quý khách vào ngày yêu cầu thanh toán của thẻ. Để đăng ký dịch vụ, vui lòng gọi Trung Tâm Dịch Vụ Khách Hàng hoặc đến Chi nhánh/ Phòng Giao dịch cisnet.edu.vn gần nhất.

2.

Xem thêm: Tổng Hợp Hơn 98 Hình Chúc Mừng Sinh Nhật Độc Lạ Và Ý Nghĩa, Hình Chúc Mừng Sinh Nhật Độc Đáo, Lạ Và Hài Hước

Nộp tiền mặt tại Chi nhánh/ Phòng Giao dịch cisnet.edu.vn:Đến Chi nhánh/ Phòng Giao dịch cisnet.edu.vn ở Việt Nam để nộp tiền mặt trực tiếp vào tài khoản thẻ tín dụng của Quý khách trong thời gian hoạt động của chúng tôi.

3. Chuyển khoản từ tài khoản cisnet.edu.vn:Dễ dàng chuyển khoản từ tài khoản
cisnet.edu.vn của Quý khách vào thẻ tín dụng:

3.1. Thông qua Ngân Hàng Trực Tuyến, ứng dụng Mobile Banking của cisnet.edu.vn Việt Nam. Để đăng ký, thực hiện tại http://www.cisnet.edu.vn/ hoặc tải ứng dụng “cisnet.edu.vn Vietnam” trên cửa hàng ứng dụng Apple (i
OS) hoặc Google Play (Android).

3.2. Thực hiện chuyển khoản tại máy ATM của cisnet.edu.vn.

3.3. Gọi Trung Tâm Dịch Vụ Khách Hàng cisnet.edu.vn để yêu cầu.

4. Chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng khác đến thẻ tín dụng của Quý khách.

Quý khách lưu ý cung cấp đúng các thông tin sau trên lệnh chuyển tiền:

Tài khoản thụ hưởng: 16 chữ số được in trên Thẻ Tên tài khoản thụ hưởng:Họ tên chủ thẻ Tên ngân hàng thụ hưởng:Ngân hàng TNHH Một thành viên cisnet.edu.vn Việt Nam Địa chỉ ngân hàng thụ hưởng:235 Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam Số tiền thanh toán: Số tiền Quý khách muốn thanh toán cho Thẻ Nội dung: Nội dung Quý khách muốn yêu cầu (Ví dụ: Thanh toán thẻ tín dụng….)

Lưu ý: Phí áp dụng cho giao dịch chuyển khoản này nếu có, được quy định bởi ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền (gọi là “Ngân Hàng Chuyển”), không phải ngân hàng thụ hưởng. Vui lòng liên hệ Ngân Hàng Chuyển của Quý khách để biết chi tiết.

Thẻ tín dụng mang lại nhiều tiện ích, tuy nhiên hàng tháng bạn vẫn cần rà soát lại bảng sao kê thẻ tín dụng của mình. Cách này giúp bạn luôn nắm được:

bạn đang nợ bao nhiêu khi nào khoản nợ đó đến hạn thanh toán có bất kỳ giao dịch nào bị sai sót hay không

và nhiều thông tin khác nữa.


Bảng sao kê thẻ tín dụng là tổng quan về cách bạn sử dụng thẻ tín dụng của mình trong kỳ sao kê như thế nào, số tiền bạn đã trả vào kỳ trước, khoản dư nợ tín dụng bạn cần trả kỳ này, và ngày bạn phải thanh toán khoản dư nợ đó để tránh các khoảnsau và lãi phát sinh. Bạn sẽ nhận được bảng sao kê thẻ tín dụng hàng tháng từ Wgân hàng phát hành thẻ ít nhất 15 ngày trước ngày đến hạn thanh toán.

Để quản lý tốt việc thanh toán thẻ tín dụng, bạn cần hiểu ý nghĩa của các thuật ngữ và con số trên bảng sao kê thẻ tín dụng của mình. Bên cạnh đó, bạn cũng cần đọc kỹ bảng sao kê thẻ tín dụng để kịp thời phát hiện các giao dịch trái phép hoặc các giao dịch lỗi nếu có.

Ngân hàng phát hành thẻ thường gửi bảng sao kê điện tử đến địa chỉ email mà bạn đã đăng ký với ngân hàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể đăng nhập vàotài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn tại ngân hàng phát hành thẻ để kiểm tra bảng sao kê điện tử.


Bạn đã có thẻ tín dụng chưa?

Đăng ký thẻ tín dụng ngay hôm nay để được nhận hoàn tiền lên đến 1,8 triệu VND!


Đăng ký ngay Đăng ký ngay Đăng ký thẻ tín dụng trực tuyến ngay bây giờ Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới

Cách đọc hiểu bảng sao kê thẻ tín dụng


Khi kiểm tra bảng sao kê thẻ tín dụng, bạn sẽ thấy các phần thông tin chi tiết khác nhau về tài khoản thẻ tín dụng.


Tổng quan Tài khoản


*

Phần tổng quan tài khoản cung cấp cái nhìn tổng thể về tình hình tài khoản thẻ tín dụng của bạn. Các khoản thanh toán và giao dịch được thực hiện sau kỳ sao kê này sẽ không được hiển thị ở đây. Tuy nhiên, nếu bạn đăng nhập vào tài khoản Wgân hàng trực tuyến, số dư nợ được hiển thị sẽ bao gồm cả những giao dịch mới nhất của bạn.

Phần này thường là phần đầu tiên trong bảng sao kê thẻ tín dụng vì nó cung cấp cho bạn những thông tin quan trọng nhất.


1. Ngày lập bảng:Đây là ngày phát hành bảng sao kê hàng tháng. Ngày lập bảng sao kê thường rơi vào cùng một ngày mỗi tháng, và tất cả các giao dịch được ghi nhận vào hệ thống của ngân hàng trong khoảng thời gian từ ngày lập bảng tháng trước đến hết ngày lập bảng tháng này sẽ được thể hiện trong kỳ sao kê này. Nếu ngày lập bảng của bạn rơi vào cuối tuần, thì ngân hàng sẽ phát hành bảng sao kê thẻ tín dụng vào ngày làm việc liền kề trước đó.

2. Vui lòng thanh toán trước (Ngày đến hạn thanh toán): Đây là ngày bạn cần thực hiện thanh toán dư nợ thẻ tín dụng của mình để tránh mọi khoản phí chậm thanh toán và tiền lãi phát sinh. Nếu bạn không thanh toán dư nợ thẻ tối thiểu (thanh toán tối thiểu thẻ tín dụng) trước ngày đến hạn thanh toán, bạn sẽ phải chịu một khoản phí trễ hạn, việc trễ hạn này có thể gây ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng cá nhân của bạn.

3. Dư nợ tháng trước: Số dư nợ của bảng sao kê thẻ tín dụng gần đây nhất của bạn. Ngân hàng cung cấp thông tin này để giúp bạn quản lý được chi tiêu của mình.

4. Số dư nợ cuối kỳ: Tổng số dư nợ từ tất cả các giao dịch trong kỳ sao kê tháng này cộng với số dư nợ chưa được thanh toán từ (các) kỳ sao kê trước và khoản trả góp qua thẻ tín dụng của bạn (nếu có). Bạn nên thanh toán toàn bộ (make full payment) số dư nợ cuối kỳ vào ngày đến hạn thanh toán. Nếu bên cạnh số tiền có chữ “CR”, điều này có nghĩa là thẻ tín dụng của bạn đang có số dư có vào ngày lập bảng. Nghĩa là, bạn không cần thực hiện bất kỳ khoản thanh toán nào cho kỳ sao kê này.


5. Thanh toán tối thiểu (minimum payment): Đây là số tiền tối thiểu (ít nhất) mà bạn phải trả cho một kỳ sao kê. Chúng tôi khuyến khích bạn trả nhiều hơn mức thanh toán tối thiểu để giảm bớt số dư nợ thẻ tín dụng. Nếu bạn chỉ trả khoản thanh toán tối thiểu hàng tháng, dư nợ thẻ sẽ kéo dài hơn và bạn phải chịu thêm nhiều lãi và phí hơn.

Nếu bạn không thanh toán thẻ tín dụng, trả số tiền ít hơn khoản thanh toán tối thiểu, hoặc khoản thanh toán cho dư nợ được ghi nhận sau ngày đến hạn thanh toán, ngân hàng sẽ áp dụng phí chậm thanh toán và lãi suất. Nếu bạn trễ hạn thanh toán thẻ tín dụng (chậm thanh toán thẻ tín dụng) quá 10 ngày, ngân hàng sẽ báo cáo tình trạng trễ hạn thanh toán của bạn cho Trung tâm Thông tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam (CIC). Điều này sẽ khiến bạn gặp khó khăn khi nộp hồ sơ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác.

Số tiền thanh toán tối thiểu của tôi được tính như thế nào?

Dưới đây là một ví dụ. Nếu bạn đang có một khoản trả góp (cho một chiếc điện thoại) là 2.000.000 VND/ tháng, đồng thời bạn đã chi tiêu 5.000.000 VND trong kỳ này, khoản thanh toán tối thiểu sẽ là tổng số của các khoản sau:

250.000 VND, tương đương 5% trên tổng dư nợ 5.000.000 VND 2.000.000 VND, là khoản trả góp hàng tháng của bạn Bất kỳ số tiền nào vượt quá hạn mức thẻ tín dụng phát sinh sau ngày sao kê của tháng trước

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.