Sắt hình chữ v : v3, v4, v5, v6, v63, v7, v75, v8, v9, v100, v120

+ Ứng dụng: Thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho ….

Bạn đang xem: Sắt hình chữ V

+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131+ Quy cách: Dày: 3.0mm – 24mm; Dài: 6000 – 12000mm


Thép hình V là một trong những sản phẩm được ứng dụng nhiều trong xây dựng. Do đó giá thép hình chữ V, đặc điểm, quy cách được nhiều người quan tâm khi dự định mua sản phẩm.

Để giúp khách hàng nắm được chi tiết sản phẩm hãy cùng theo dõi ngay sau đây để cập nhật thông tin mới nhất về thép V cũng như cập nhật bảng báo giá mới nhất từ đại lý chuyên phân phối tôn, thép uy tín nhất tại thành phố Hồ Chí Minh.

Giới thiệu về thép hình chữ V

Thép v là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v.

Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…

Ưu điểm

Thép v sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất

Ứng dụng thép hình V

Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Các tiêu chuẩn thép hình chữ V

Với những ưu điểm vượt trội mà thép V mang lại, tất cả các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong nước và quốc tế, cụ thể như sau:

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNTCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨViệt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCHDày : 3.0mm – 24mm
Dài : 6000 – 12000mm

1/ Đặc tính kỹ thuật

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C tối đatối đa Mn tối đaPmaxSmaxkhông bao giờ tối đaCr tối đacu max
A360.270.15-0.401.200.0400.0500.20
SS4000.0500.050
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035
GR.B0.210.350.800.0350.035

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Nhiệt độ hoặc CYS MpaTS Mpa% _
A36≥245400-55020
SS400≥245400-51021
Q235B≥235370-50026
S235JR≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

Trọng lượng thép hình V

Số TTMô Tả Quy Cách Sản PhẩmChiều dàikg/mkg/cây
1V 25 x 25 x 2,5ly6 0.92 5.5
2V 25 x 25 x 3ly6 1.12 6.7
3V 30 x 30 x 2.0ly6 0.83 5.0
4V 30 x 30 x 2,5ly6 0.92 5.5
5V 30 x 30 x 3ly6 1.25 7.5
6V 30 x 30 x 3ly6 1.36 8.2
7V 40 x 40 x 2ly6 1.25 7.5
8V 40 x 40 x 2,5ly6 1.42 8.5
9V 40 x 40 x 3ly6 1.67 10.0
10V 40 x 40 x 3.5ly6 1.92 11.5
11V 40 x 40 x 4ly6 2.08 12.5
12V 40 x 40 x 5ly6 2.95 17.7
13V 45 x 45 x 4ly6 2.74 16.4
14V 45 x 45 x 5ly6 3.38 20.3
15V 50 x 50 x 3ly6 2.17 13.0
16V 50 x 50 x 3,5ly6 2.50 15.0
17V 50 x 50 x 4ly6 2.83 17.0
18V 50 x 50 x 4,5ly6 3.17 19.0
19V 50 x 50 x 5ly6 3.67 22.0
20V 60 x 60 x 4ly6 3.68 22.1
21V 60 x 60 x 5ly6 4.55 27.3
22V 60 x 60 x 6ly6 5.37 32.2
23V 63 x 63 x 4ly6 3.58 21.5
24V 63 x 63 x5ly6 4.50 27.0
25V 63 x 63 x 6ly6 4.75 28.5
26V 65 x 65 x 5ly6 5.00 30.0
27V 65 x 65 x 6ly6 5.91 35.5
28V 65 x 65 x 8ly6 7.66 46.0
29V 70 x 70 x 5.0ly6 5.17 31.0
30V 70 x 70 x 6.0ly6 6.83 41.0
31V 70 x 70 x 7ly6 7.38 44.3
32V 75 x 75 x 4.0ly6 5.25 31.5
33V 75 x 75 x 5.0ly6 5.67 34.0
34V 75 x 75 x 6.0ly6 6.25 37.5
35V 75 x 75 x 7.0ly6 6.83 41.0
36V 75 x 75 x 8.0ly6 8.67 52.0
37V 75 x 75 x 9ly6 9.96 59.8
38V 75 x 75 x 12ly6 13.00 78.0
39V 80 x 80 x 6.0ly6 6.83 41.0
40V 80 x 80 x 7.0ly6 8.00 48.0
41V 80 x 80 x 8.0ly6 9.50 57.0
42V 90 x 90 x 6ly6 8.28 49.7
43V 90 x 90 x 7,0ly6 9.50 57.0
44V 90 x 90 x 8,0ly6 12.00 72.0
45V 90 x 90 x 9ly6 12.10 72.6
46V 90 x 90 x 10ly6 13.30 79.8
47V 90 x 90 x 13ly6 17.00 102.0
48V 100 x 100 x 7ly6 10.48 62.9
49V 100 x 100 x 8,0ly6 12.00 72.0
50V 100 x 100 x 9,0ly6 13.00 78.0
51V 100 x 100 x 10,0ly6 15.00 90.0
52V 100 x 100 x 12ly6 10.67 64.0
53V 100 x 100 x 13ly6 19.10 114.6
54V 120 x 120 x 8ly6 14.70 88.2
55V 120 x 120 x 10ly6 18.17 109.0
56V 120 x 120 x 12ly6 21.67 130.0
57V 120 x 120 x 15ly6 21.60 129.6
58V 120 x 120 x 18ly6 26.70 160.2
59V 130 x 130 x 9ly6 17.90 107.4
60V 130 x 130 x 10ly6 19.17 115.0
61V 130 x 130 x 12ly6 23.50 141.0
62V 130 x 130 x 15ly6 28.80 172.8
63V 150 x 150 x 10ly6 22.92 137.5
64V 150 x 150 x 12ly6 27.17 163.0
65V 150 x 150 x 15ly6 33.58 201.5
66V 150 x 150 x 18ly639.8238.8
67V 150 x 150 x 19ly641.9251.4
68V 150 x 150 x 20ly644264
69V 175 x 175 x 12ly631.8190.8
70V 175 x 175 x 15ly639.4236.4
71V 200 x 200 x 15ly645.3271.8
72V 200 x 200 x 16ly648.2289.2
73V 200 x 200 x 18ly654324
74V 200 x 200 x 20ly659.7358.2
75V 200 x 200 x 24ly670.8424.8
76V 200 x 200 x 25ly673.6441.6
77V 200 x 200 x 26ly676.3457.8
78V 250 x 250 x 25ly693.7562.2
79V 250 x 250 x 35ly6128768

Các loại thép hình V

1/ Thép hình V inox

Sản phẩm thép hình V inox luôn được các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng đánh giá cao bởi sự nổi trội về tác dụng cũng như tính hữu ích mà nó mang lạị. Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt. Bề mặt sáng bóng nên vệ sinh dễ dàng….

Quy cách sản phẩm:

Cạnh: 30 – 300mm
Chiều dài: 6000 – 12000Độ dày: 1.5 – 10mm

Ứng dụng: Dùng nhiều trong lãnh vực khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng…

*
Sản phẩm thép hình V inox sáng bóng, không gỉ

2/ Thép hình V lỗ

Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….

Các lỗ đồng đều tạo độ chính xác cao, giúp sản phẩm sẽ dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.

Chiều dài: 2m ; 2m4 ; 3m

Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly

Thép v lỗ đa năng được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như: 

Cắt băng ( cắt băng theo quy cách đã được định sẵn)Dập lỗ ( các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)Chấn thành v
Tẩy rỉ (làm sạch những tạp chất trên bề mặt thép)Sơn tĩnh điện

Thép v lỗ gồm có các kích thước thông dụng như sau: V 30 x 30; V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80

3/ Thép hình V mạ kẽm

Thép hình V nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình V mạ kẽm:

Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng

Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:

Lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ lên đến 25 năm.Thời gian gia công sản phẩm ngắn.Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.

Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Xem thêm: Nếu xuân đã về em có hay - lời bài hát nếu xuân này vắng anh

*
Sản phẩm V mạ kẽm nhúng nóng

Một số hình ảnh về thép hình V

Các tiêu chuẩn áp dụng thép hình chữ V

Giá thép hình V

Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.

Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thai
Land và Châu Âu.

Hiện tại công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Quy khách có thể tham khảo bảng giá thép hình V từng loại được cập nhật mới nhất sau đây:

*
giá thép hình chữ v mới nhất 2023

Lưu ý:

+ Giá thép hình V đã bao gồm thuế VAT(10%)

+ Giá có thể thay đổi do cung cầu, giá nguyên vật liệu. Để biết chi tiết vui lòng liên hệ hotline của Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ tư vấn và báo giá

Bảng giá thép V, thép chữ V mới nhất

Bảng giá thép V, thép chữ V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 chi tiết được Mạnh Hà cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Mạnh Hà từ hào là đơn vị cung cấp thép hình V uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường.

*
Bảng giá thép V, thép chữ V mới nhất
Bảng giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.Đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
*
Báo giá thép chữ V mới nhất 2023

Bảng giá thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất

Lưu ý, tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép V (V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120) thực tế đã có thể thay đổi nhưng sẽ không giao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được tư vấn hoặc muốn liên hệ để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ tư vấn viên siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với Thép Mạnh Hà.

*
Luôn có sẵn sắt V, thép V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 để phục vụ cho quý khách

Thép hình V là gì? Cấu tạo như thế nào?

Thép hình V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập. 

Đặc biệt, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng. 

Chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,… 

*
Thép hình V có khả năng chịu mài mòn, chống axit rất tốt

Có những thương hiệu thép hình V nào?

Để bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây: 

Thép hình V An Khánh
Thép hình V Quyền Quyên Thép hình V Hòa Phát
Thép hình V Nhà Bè Thép hình V Thái Nguyên Thép hình V Miền Nam Thép hình V Quang Thắng Thép hình V Hàn Quốc
Thép hình V Nhật Bản Thép hình V Á Châu
Thép hình V Trung Quốc Thép hình V Hàn Quốc Thép hình V Nhật Bản…. 

Thông thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên chúng lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu. 

Ứng dụng của thép hình V trong thực tế 

Thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển. 

Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế… Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cấu cầu đường,… 

*
Thép hình chữ V được ứng dụng rất nhiều vào trong cuộc sống

Ưu điểm của thép hình V

Có thể nói, thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như: 

Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường Chi phí bảo trì thấp.Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. 

Các loại thép hình V phổ biến 

Thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường có các loại thép V phổ biến bao gồm

Thép hình V20x20:

Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2,3kg/6m

Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại: 

Thép V25x25x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5,5kg/6m
Thép V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6,7kg/6m

Thép hình V30x30 bao gồm 2 loại: 

Thép V30x30x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
Thép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m

Thép hình V40x40 gồm 3 loại:

Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
Thép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
Thép V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn à 15kg/6m 

Thép hình V50x50 bao gồm 3 loại:

Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13,5kg/6m
Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m

Thép hình V60x60:

Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m.

Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn hơn như V60x60; V70x70, V63x63, V65x65,… Chúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

*
Trên thị trường có rất nhiều loại thép chữ V với các thương hiệu khác nhau

Bảng trọng lượng thép hình V

Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V. Kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.

STTQuy cách thép VChiều dàiTrọng lượngTrọng lượng
(m)(kg/m)(kg/cây)
1V 25x25x2.5 ly60.925.50
2V 25x25x3 ly61.126.70
3V 30x30x2.0 ly60.835.00
4V 30x30x2.5 ly60.925.50
5V 30x30x3 ly61.257.50
6V 30x30x3.5 ly61.368.20
7V 40x40x2 ly61.257.50
8V 40x40x2.5 ly61.428.50
9V 40x40x3 ly61.6710.00
10V 40x40x3.5 ly61.9211.50
11V 40x40x4 ly62.0812.50
12V 40x40x5 ly62.9517.70
13V 45x45x4 ly62.7416.40
14V 45x45x5 ly63.3820.30
15V 50x50x3 ly62.1713.00
16V 50x50x3.5 ly62.5015.00
17V 50x50x4 ly62.8317.00
18V 50x50x4.5 ly63.1719.00
19V 50x50x5 ly63.6722.00
20V 60x60x4 ly63.6822.10
21V 60x60x5 ly64.5527.30
22V 60x60x6 ly65.3732.20
23V 63x63x4 ly63.5821.50
24V 63×63 x5 ly64.5027.00
25V 63x63x6 ly64.7528.50
26V 65x65x5 ly65.0030.00
27V 65x65x6 ly65.9135.50
28V 65x65x8 ly67.6646.00
29V 70x70x5.0 ly65.1731.00
30V 70x70x6.0 ly66.8341.00
31V 70x70x7.0 ly67.3844.30
32V 75x75x4.0 ly65.2531.50
33V 75x75x5.0 ly65.6734.00
34V 75x75x6.0 ly66.2537.50
35V 75x75x7.0 ly66.8341.00
36V 75x75x8.0 ly68.6752.00
37V 75x75x9.0 ly69.9659.80
38V 75x75x12 ly613.0078.00
39V 80x80x6.0 ly66.8341.00
40V 80x80x7.0 ly68.0048.00
41V 80x80x8.0 ly69.5057.00
42V 90x90x6.0 ly68.2849.70
43V 90x90x7.0 ly69.5057.00
44V 90x90x8,0 ly612.0072.00
45V 90x90x9 ly612.1072.60
46V 90x90x10 ly613.3079.80
47V 90x90x13 ly617.00102.00
48V 100x100x7 ly610.4862.90
49V 100x100x8.0 ly612.0072.00
50V 100x100x9.0 ly613.0078.00
51V 100x100x10.0 ly615.0090.00
52V 100x100x12 ly610.6764.00
53V 100x100x13 ly619.10114.60
54V 120x120x8 ly614.7088.20
55V 120x120x10 ly618.17109.00
56V 120x120x12 ly621.67130.00
57V 120x120x15 ly621.60129.60
58V 120x120x18 ly626.70160.20
59V 130x130x9 ly617.90107.40
60V 130x130x10 ly619.17115.00
61V 130x130x12 ly623.50141.00
62V 130x130x15 ly628.80172.80
63V 150x150x10 ly622.92137.50
64V 150x150x12 ly627.17163.00
65V 150x150x15 ly633.58201.50
66V 150x150x18 ly639.80238.80
67V 150x150x19 ly641.90251.40
68V 150x150x20 ly644.00264.00
69V 175x175x12 ly631.80190.80
70V 175x175x15 ly639.40236.40
71V 200x200x15 ly645.30271.80
72V 200x200x16 ly648.20289.20
73V 200x200x18 ly654.00324.00
74V 200x200x20 ly659.70358.20
75V 200x200x24 ly670.80424.80
76V 200x200x25 ly673.60441.60
77V 200x200x26 ly676.30457.80
78V 250x250x25ly693.70562.20
79V 250x250x35ly6128.00768.00

Tiêu chuẩn mác thép hình V

Cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau:

Thép hình V theo tiêu chuẩn A36

Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400

Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275

Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235 

Bảng thành phần hóa hóc và thông số cơ học của thép hình V

Thép hình V rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta lựa chọn sử dụng cho mục đích riêng biệt. Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình V phù hợp.

Bảng thành phần hóa học của thép hình chữ V

Mác thépC maxSi maxMn maxP maxS maxNi maxCr maxCu max
%%%%%%%%
A360.270.15 – 0.401.200.0400.0500.20
SS4000.0500.050
Q235R0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035
GR.B0.210.350.800.0350.035

Bảng thông số cơ học của thép hình chữ V

Mác thépTempYSTSEL
°CMpaMpa%
A36≥ 245400 – 55020
SS400≥ 245400 – 51021
Q235R≥ 235370 – 50026
S235JR≥ 235360 – 51026
GR.A20≥ 235400 – 52022
GR.B0≥ 235400 – 52022
*
Liên hệ với tôn thép Mạnh Hà để mua thép hình V với giá ưu đãi

Làm thế nào để lựa chọn được thép V chất lượng, giá rẻ 

Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.

Lựa chọn thương hiệu thép V uy tín

Để có công trình xây dựng kiên cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen,… được người dùng tin tưởng và lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài. 

Cập nhật và so sánh giá sắt V thường xuyên

Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động giá của thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. Từ đó giảm thiểu việc bị “chặt chém” khi đi mua thép hình. 

Tham khảo từ những người có kinh nghiệm

Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân biết về thép hình. Họ sẽ đưa ra những lời khuyên đúng đắn trong việc lựa chọn và mua thép hình V phù hợp nhất cho công trình xây dựng nhà bạn. 

Lựa chọn địa chỉ cung ứng thép uy tín

Ngoài việc tham khảo thông tin từ người thân, bạn cũng nên tìm hiểu thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và nhiều phúc lợi hấp dẫn. 

Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở đâu?

Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Thép Mạnh Hà. Là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình, Thép Mạnh Hà luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km. 

*
Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng thép hình V uy tín, chất lượng nhất

Thép Mạnh Hà sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.